Có 6 kết quả:

削 tước嚼 tước爝 tước爵 tước皭 tước雀 tước

1/6

tước [sảo]

U+524A, tổng 9 nét, bộ đao 刀 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vót, nạo
2. đoạt mất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vót, gọt, đẽo. ◎Như: “tước duyên bút” gọt bút chì. ◇Trang Tử : “Tử Khánh tước mộc vi cự, cự thành, kiến giả kinh do quỷ thần” , , (Đạt sanh ) Phó mộc Khánh đẽo gỗ làm ra cái cự, cự làm xong, ai coi thấy giật mình tưởng như quỷ thần làm ra. § “Cự” là một nhạc khí thời xưa.
2. (Động) Chia cắt. ◇Chiến quốc sách : “Tước địa nhi phong Điền Anh” (Tề sách nhất ) Cắt đất mà phong cho Điền Anh.
3. (Động) Trừ bỏ, đoạt hẳn. ◎Như: “tước chức” cách mất chức quan, “tước địa” triệt mất phần đất. ◇Sử Kí : “Chí ư vi Xuân Thu, bút tắc bút, tước tắc tước” , , (Khổng Tử thế gia ) Đến khi (Khổng Tử) soạn kinh Xuân Thu, thì viết cái gì phải viết, bỏ cái gì phải bỏ. § Đời xưa chưa có giấy, viết chữ vào thẻ tre, nhầm thì nạo đi. Vì thế nên chữa lại văn tự gọi là “bút tước” .
4. (Động) Suy giảm, yếu mòn. ◎Như: “quốc thế nhật tước” thế nước ngày một suy yếu. ◇Đặng Trần Côn : “Ngọc nhan tùy niên tước, Trượng phu do tha phương” , (Chinh Phụ ngâm ) Mặt ngọc càng năm càng kém, Trượng phu còn ở phương xa. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Một năm một nhạt mùi son phấn, Trượng phu còn thơ thẩn miền khơi.
5. (Động) Bóc lột. ◇Dư Kế Đăng : “Phi đạo phủ khố chi tiền lương tắc tước sanh dân chi cao huyết” (Điển cố kỉ văn ) Không ăn cắp tiền của trong phủ khố thì cũng bóc lột máu mủ của nhân dân.
6. (Động) Quở trách. ◎Như: “bị lão sư tước liễu nhất đốn” bị thầy mắng cho một trận.

Từ điển Thiều Chửu

① Vót.
② Ðoạt hẳn, như tước chức cách mất chức quan, tước địa triệt mất phần đất.
③ Cái tước (cái nạo). Ðời xưa chưa có giấy, viết chữ vào thẻ tre, nhầm thì lấy cái nạo nạo đi, gọi là cái tước. Ðức Khổng-tử làm kinh Xuân-thu, chỗ nào nên để thì viết, chỗ nào chữa thì nạo đi, vì thế nên chữa lại văn tự gọi là bút tước .
④ Mòn, người gầy bé đi gọi là sấu tước .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gọt, vót: Gọt bút chì; Gọt vỏ táo;
② Tước bỏ, tước đoạt: Tước lấy đất;
③ (văn) Mòn: Gầy mòn;
④ (văn) Cái tước, cái nạo: (Ngb) Chữa lại văn tự. Xem [xue].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cắt, cạo, gọt. Xem [xiao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà tách ra, bóc ra, lột ra — Lột bỏ đi.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tước

U+56BC, tổng 20 nét, bộ khẩu 口 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhấm, nhai

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhai. ◎Như: “tước thảo” nhai cỏ, “tế tước mạn yết” nhai nhuyễn nuốt chậm.
2. (Động) Nhấm, ăn mòn. ◇Chân San Dân : “Tuyết dung san bối lam sanh thúy, Thủy tước sa châu thụ xuất căn” , (Chu khê giản ) Tuyết tan, hơi sau núi bốc lên xanh, Nước ăn mòn bãi cát, cây lộ rễ.
3. (Động) Uống rượu, cạn chén. ◇Sử Kí : “(Quách) Giải tỉ tử phụ Giải chi thế, dữ nhân ẩm, sử chi tước. Phi kì nhậm, cưỡng tất quán chi” (), , 使. , (Du hiệp liệt truyện ) Người con của chị (Quách) Giải cậy thế Giải, uống rượu với người ta, nó ép người ta phải uống cạn. Người ta không uống cạn được thì nó ép phải nốc hết.
4. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức. ◇Vương Lệnh : “Ngô ái Tử Quyền thi, Khổ tước vị bất tận” , (Kí mãn chấp trung Tử Quyền 滿) Ta yêu thơ Tử Quyền, Khổ công nghiền ngẫm ý vị không cùng.
5. (Động) Nói lải nhải (thêm có ác ý). ◎Như: “chỉnh vãn tận thính tha nhất cá nhân cùng tước, chân vô liêu” , .
6. (Động) Tranh cãi.
7. (Động) Nhai lại (bò, lạc đà, ...). ◎Như: “phản tước” nhai lại, “hồi tước” nhai lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhấm, nhai.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhai, nhấm: Nhai kĩ; Nhai không được;
tước thiệt [jiáo shé] a. Nói bậy: Đừng có nói bậy sau lưng người ta; b. (Không thèm) tranh cãi. Xem [jué].

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhai. Xem [jiáo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng răng mà cắn — Nhai.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tước

U+721D, tổng 21 nét, bộ hoả 火 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bó đuốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đóm lửa, bó đuốc. ◇Trang Tử : “Nhật nguyệt xuất hĩ nhi tước hỏa bất tức” (Tiêu dao du ) Mặt trời mặt trăng mọc rồi mà đóm lửa không tắt đi.
2. (Động) Chiếu sáng.

Từ điển Thiều Chửu

① Bó đuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bó đuốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây đuốc. Bó đuốc.

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

tước

U+7235, tổng 17 nét, bộ trảo 爪 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái chén rượu
2. chức tước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén rót rượu thời xưa (hình giống con “tước” chim sẻ). ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Dĩ tửu điện ư giang trung, mãn ẩm tam tước” , 滿 (Đệ tứ thập bát hồi) Rót rượu xuống sông, uống ba chén đầy.
2. (Danh) Mượn chỉ rượu. ◇Dịch Kinh : “Hạc minh tại âm, kì tử hòa chi. Ngã hữu hảo tước, ngô dữ nhĩ mi chi” , . , (Trung phu , Lục thập nhất ) Hạc gáy trong bóng mát, con nó hòa theo. Ta có rượu ngon, cùng mi chia nhau.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị đong rượu. ◇Tào Thực : “Lạc ẩm quá tam tước, Hoãn đái khuynh thứ tu” , (Không hầu dẫn ).
4. (Danh) Đồ múc rượu, làm bằng ống tre, cán dài.
5. (Danh) Danh vị phong cho quý tộc hoặc công thần. ◇Lễ Kí : “Vương giả chi chế lộc tước: Công, Hầu, Bá, Tử, Nam; phàm ngũ đẳng” 祿, , , , , (Vương chế ).
6. (Danh) Chim sẻ. § Thông “tước” .
7. (Danh) Họ “Tước”.
8. (Động) Phong tước vị. ◇Lễ Kí : “Nhậm sự nhiên hậu tước chi” (Vương chế ) Giao cho công việc rồi sau phong cho tước vị.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chén rót rượu.
② Ngôi tước, chức tước.
③ Chim sẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chén uống rượu (ngày xưa);
② Tước vị, chức tước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ chén uống rượu đặc biệt, dùng trong đại lễ — Danh vị cao quý vua phong cho chư hầu hoặc công thần. Td: Chức tước.

Tự hình 5

Dị thể 16

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tước

U+76AD, tổng 22 nét, bộ bạch 白 (+17 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trắng
2. sạch sẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Sạch, trắng, khiết tịnh. ◎Như: “tước nhiên” sạch làu làu.

Từ điển Thiều Chửu

① Sạch, trắng.
② Tước nhiên sạch làu làu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trắng;
② Sạch: (hay ) Sạch làu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu trắng. Trắng toát.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

tước

U+96C0, tổng 11 nét, bộ chuy 隹 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

con chim sẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim sẻ. § Còn gọi là “ma tước” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con chim sẻ.
② Tính chim sẻ nó hay nhảy nhót, cho nên người mừng rỡ nhảy nhót gọi là tước dược .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim: Chim sẻ, chim ri; Chim công;
② (văn) Có tàn nhang. Xem [qiao], [qiăo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim sẻ, chim nhỏ (nói chung). Xem [qiăo], [què].

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim sẻ. tước manh nhãn [qiăo mang yăn] (đph) Quáng gà. Xem [qiao], [què].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim sẻ.

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0