Có 14 kết quả:

凿 tạc怍 tạc昨 tạc柞 tạc炸 tạc笮 tạc筰 tạc胙 tạc莋 tạc酢 tạc醋 tạc鈼 tạc鑿 tạc阼 tạc

1/14

tạc

U+51FF, tổng 12 nét, bộ khảm 凵 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đào, đục

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鑿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鑿

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái đục;
② Đục: 鑿眼 Đục lỗ;
③ Đào: 鑿井 Đào giếng. Xem 鑿 [zuò].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 鑿 [záo];
② (văn) Rõ ràng, rõ rệt, rành rành, xác thực: 確鑿 Rõ ràng, rõ rệt; 言之鑿鑿 Nói ra rành rọt;
③ (văn) Giã gạo cho thật trắng;
④ Xuyên tạc (giải thích méo mó bài văn);
⑤ (văn) Cái lỗ đầu cột. Xem 鑿 [záo].

Tự hình 2

Dị thể 14

Từ ghép 2

tạc

U+600D, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tủi thẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hổ thẹn, xấu hổ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngưỡng bất quý ư thiên, phủ bất tạc ư nhân” 仰不愧於天, 俯不怍於人 (Tận tâm thượng 盡心上) Ngẩng lên không thẹn với trời, cúi xuống không hổ với người.
2. (Động) Biến sắc mặt. ◎Như: “nhan sắc vô tạc” 顏色毋怍 vẻ mặt không đổi.

Từ điển Thiều Chửu

① Tủi thẹn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xấu hổ, tủi thẹn, hổ thẹn: 慚怍 Xấu hổ, hổ thẹn, thẹn, thẹn thùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hổ thẹn — Sắc mặt thay đổi vì thẹn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

tạc

U+6628, tổng 9 nét, bộ nhật 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hôm qua

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày hôm qua. ◇Trang Tử 莊子: “Chu tạc lai, hữu trung đạo nhi hô giả” 周昨來, 有中道而呼者 (Ngoại vật 外物) Chu tôi hôm qua lại đây, giữa đường có kẻ gọi.
2. (Danh) Ngày xưa, dĩ vãng, quá khứ. § Cùng nghĩa với “tích” 昔. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Giang sơn như tạc anh hùng thệ” 江山如昨英雄逝 (Quá Thần Phù hải khẩu 過神苻海口) Non sông vẫn như xưa mà anh hùng thì đã mất.
3. (Tính) Một ngày trước. ◎Như: “tạc nhật” 昨日 ngày hôm qua, “tạc dạ” 昨夜 đêm qua, “tạc niên” 昨年 năm ngoái.

Từ điển Thiều Chửu

① Hôm qua, như tạc nhật 昨日 ngày hôm qua, tạc dạ 昨夜 đêm qua, tạc niên 昨年 năm ngoái, v.v.
② Ngày xưa.
③ Mới rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Hôm) qua: 昨晚 Đêm qua, đêm hôm qua; 昨已到京 Đã đến Bắc Kinh hôm qua; 昨年 Năm ngoái;
② (văn) Ngày xưa;
③ (văn) Mới rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày hôm qua — Đã qua.

Tự hình 2

Từ ghép 4

tạc [sạ, trách]

U+67DE, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây tạc (lá có răng cưa, dùng để chải đầu)
2. phạt cây, phát cây
3. chật hẹp
4. tiếng vang ra ngoài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây tạc (lat. Quercus serrata). Có sách ghi là cây trách. § Lá có răng nhọn, ngày xưa dùng làm lược chải đầu.
2. (Danh) Núi “Tạc”.
3. (Danh) Tên nước cổ “Tạc Bốc” 柞卜.
4. (Động) Thù tạc. § Thông “tạc” 酢.
5. Một âm là “trách”. (Động) Chặt, đốn.
6. (Tính) Chật, hẹp. § Thông “trách” 窄.
7. (Tính) Tiếng vang lớn. ◇Chu Lễ 周禮: “Chung dĩ hậu tắc thạch, dĩ bạc tắc bá, xỉ tắc trách, yểm tắc uất” 鐘已厚則石, 已薄則播, 侈則柞, 弇則鬱 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Phù thị 鳧氏).
8. Một âm là “sạ”. (Danh) Sông “Sạ”, ở tỉnh Thiểm Tây.
9. (Danh) Lượng từ: gang tay (khoảng cách).

Từ điển Thiều Chửu

① Cây tạc, lá có răng nhọn, ngày xưa dùng làm lược chải đầu.
② Thù tạc.
③ Một âm là trách. Phạt cây.
④ Chật hẹp.
⑤ Tiếng vang ra ngoài.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Tên địa phương của) tỉnh Thiểm Tây (Trung Quốc): 柞水縣 Huyện Tạc Thuỷ. Xem 柞 [zuò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, còn gọi là cây Lịch — Một âm là Trách. Xem Trách.

Tự hình 3

Dị thể 3

tạc [trác]

U+70B8, tổng 9 nét, bộ hoả 火 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nổ tung

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phá nổ (bằng bom, đạn, thuốc nổ). ◎Như: “tạc san” 炸山 phá núi (bằng thuốc nổ).
2. (Động) Bùng nổ. ◎Như: “nhiệt thủy bình đột nhiên tạc liễu” 熱水瓶突然炸了 bình nước nóng bỗng nhiên nổ.
3. (Động) Nổi nóng, tức giận. ◎Như: “tha nhất thính tựu tạc liễu” 他一聽就炸了 anh ấy vừa nghe đã nổi nóng.
4. Một âm là “trác”. (Động) Rán, chiên. ◎Như: “trác nhục” 炸肉 thịt chiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất tưởng giá nhật tam nguyệt thập ngũ, hồ lô miếu trung trác cung, na ta hòa thượng bất gia tiểu tâm, trí sử du oa hỏa dật, tiện thiêu trứ song chỉ” 不想這日三月十五, 葫蘆廟中炸供, 那些和尚不加小心, 致使油鍋火逸, 便燒著窗紙 (Đệ nhất hồi) Chẳng ngờ hôm rằm tháng ba, trong miếu Hồ Lô chiên nấu cỗ cúng, hòa thượng đó không cẩn thận, để chảo dầu bốc lửa, cháy lan ra giấy dán cửa sổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Tức nổ, thuốc đạn nổ mạnh gọi là tạc đạn 炸彈.
② Ðồ ăn chiên dầu, như tạc nhục 炸肉 thịt chiên dầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rán, chiên: 炸魚 Cá rán; 炸糕 Bánh rán;
② (đph) Luộc, chần (nước sôi): 把菠菜炸一炸再吃 Đem rau chân vịt chần (nước sôi) rồi hãy ăn. Xem 炸 [zhà].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nổ: 炸藥包未炸 Bộc phá chưa nổ;
② Phá (bằng bom hay thuốc nổ): 炸碉堡 Phá lô cốt;
③ (khn) Nổi giận, nổi khùng: 他一聽就炸了 Anh ấy vừa nghe đã nổi khùng;
④ (đph) Bay vụt, chạy tán loạn...: 雞炸了窩了 Gà chạy tán loạn. Xem 炸 [zhá].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổ lớn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 5

tạc [trá, trách]

U+7B2E, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây làm bằng tre. Dây lạt — Một âm là Trách. Xem trách.

Tự hình 2

Dị thể 6

tạc

U+7B70, tổng 13 nét, bộ trúc 竹 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dây tre

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây thừng làm bằng vỏ tre.

Từ điển Thiều Chửu

① Dây tre. Giống rợ phía tây nam hay dùng dây tre để ròng vào trong nước, cho nên gọi giống ấy là cung tạc 筇筰.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dây tre.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây làm bằng tre. Như chữ Tạc 笮 — Hẹp lắm, gắt lắm.

Tự hình 1

Dị thể 3

tạc [tộ]

U+80D9, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phần thịt tế rồi đem chia ra
2. báo đáp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt dùng trong việc tế tự.
2. (Động) Báo đáp, thù đáp. ◇Tả truyện 左傳: “Tạc chi thổ nhi mệnh chi thị” 胙之土而命之氏 (Ẩn Công bát niên 隱公八年) Đền đáp đất đai và ban đặt cho họ.
3. (Động) Ban phúc, giáng phúc. ◇Hán Thư 漢書: “Đức bạc vị tôn, phi tạc duy ương” 德薄位尊, 非胙惟殃 (Tự truyện hạ 敘傳下) Đức mỏng mà ngôi vị cao quý, không ban phúc mà chỉ gieo tai họa.
4. § Cũng đọc là “tộ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thịt phần, thịt tế rồi đem chia phần gọi là tạc.
② Báo đáp.
③ Phúc, cũng đọc là chữ tộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thịt phần (phần thịt chia sau khi tế);
② Phúc trời cho (như 祚, bộ 示);
③ Báo cho biết;
④ Ban thưởng: 胙之以土 Thưởng cho ruộng đất (Phan Úc: Sách Nguỵ công Cửu tích văn).

Tự hình 2

Dị thể 2

tạc

U+838B, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tạc 筰.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

tạc [thố]

U+9162, tổng 12 nét, bộ dậu 酉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khách rót rượu cho chủ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khách rót rượu mời lại chủ. ◎Như: “thù tạc” 酬酢 chủ khách mời rượu lẫn nhau.
2. (Động) Ứng đáp, đáp. ◇Lục Du 陸游: “Đối khách triếp tọa thụy, Hữu vấn mạc năng tạc” 對客輒坐睡, 有問莫能酢 (Thư cảm 書感) Ở trước mặt khách liền ngủ ngồi, Có ai hỏi không đáp được.
3. Một âm là “thố”. (Danh) Giấm (cất bằng rượu, lúa, mạch, ...). ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thủ phú nhân đảo huyền, dĩ thố chú tị” 取富人倒縣, 以酢注鼻 (Tiết Cử truyện 薛舉傳) Nắm lấy ông nhà giàu lật ngửa ra, lấy giấm rót vào mũi.
4. (Tính) Chua. ◇Vương Trinh 王禎: “Hạnh loại mai giả, vị thố; loại đào giả, vị cam” 杏類梅者, 味酢; 類桃者, 味甘 (Nông thư 農書) Loại hạnh mai, vị chua; loại đào, vị ngọt.

Từ điển Thiều Chửu

① Khách rót rượu cho chủ, phàm đã nhận cái gì của người mà lại lấy vật khác trả lại đều gọi là tạc. Hai bên cùng đưa lẫn cho nhau gọi là thù tạc 酬酢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khách rót rượu mời chủ. Xem 酬 [chóu] nghĩa ①. Xem 酢 [cù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khách rót rượu mời lại chủ. Td: Thù tạc ( chủ rót rượu mời khách là Thù ). Đoạn trường tân thanh có câu: » Vợ chồng chén tạc chén thù, bắt nàng đứng chực trì hồ hai nơi «. — Báo đáp lại — Một âm là Thố.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 1

tạc [thố]

U+918B, tổng 15 nét, bộ dậu 酉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giấm. ◎Như: “mễ thố” 米醋 giấm gạo.
2. (Danh) Lòng ghen ghét. ◎Như: “thố ý” 醋意 lòng ganh ghét. § Sách Tục Văn Hiến Thông Khảo nói con sư tử mỗi ngày ăn hết một bình giấm, nói ví như đàn bà ghen, vì thế đời sau mới gọi đàn bà ghen là sư tử.
3. (Động) Sợ. ◇Tây du kí 西遊記: “Tha kiến nã ngã bất trụ, tẫn hữu kỉ phân thố ngã” 他見拿我不住, 儘有幾分醋我 (Đệ nhị thập lục hồi) Ông ta thấy chèn ta không được, cũng có phần nể sợ ta.
4. (Động) Ghen ghét, đố kị. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhân thử Giả Thụy, Kim Vinh đẳng nhất can nhân, dã chánh thố đố tha lưỡng cá” 因此賈瑞, 金榮等一干人, 也正醋妒他兩個 (Đệ cửu hồi) Vì thế cả Giả Thụy lẫn Kim Vinh đều ghét sẵn hai đứa này.
5. Một âm là “tạc”. (Động) § Thông “tạc” 酢.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tạc 酢 — Một âm khác là Thố.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

tạc

U+923C, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình bằng kim loại.

Tự hình 1

Dị thể 1

tạc [tao]

U+947F, tổng 28 nét, bộ kim 金 (+20 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đào, đục

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đục. § Tục gọi là “tạc tử” 鑿子.
2. (Danh) Cái lỗ đầu cột, cái mộng gỗ. ◎Như: “nhuế tạc” 枘鑿 lỗ tròn, xà vuông, không tra vào được. Vì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là “nhuế tạc”.
3. (Động) Đào, đục. ◎Như: “tạc tỉnh nhi ẩm” 鑿井而飲 (Kích nhưỡng ca 擊壤歌) đào giếng mà uống.
4. (Động) Khiên cưỡng lẽ phải hoặc sự thật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chí nhược li hợp bi hoan, hưng suy tế ngộ, tắc hựu truy tung niếp tích, bất cảm sảo gia xuyên tạc” 至若離合悲歡, 興衰際遇, 則又追蹤躡跡, 不敢稍加穿鑿 (Đệ nhất hồi) Cho đến những cảnh hợp tan vui buồn, thịnh suy, thì đều theo sát từng vết tích, không dám thêm chút gì làm xuyên tạc (sự thật).
5. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
6. (Tính) Rành rọt, xác thật. ◎Như: “ngôn chi tạc tạc” 言之鑿鑿 nói ra rành rọt, “tội chứng xác tạc” 罪證確鑿 tội chứng rành rành.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đục. Tục gọi là tạc tử 鑿子.
② Đào. Như tạc tỉnh nhi ẩm 鑿井而飲 đào giếng mà uống.
③ Cái lỗ đầu cột. Như nhuế tạc 枘鑿 lỗ tròn, xà vuông, không tra vào được. Vì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là nhuế tạc.
④ Xuyên tạc. Lẽ không thể thông được mà cứ cố nói cho thông gọi là xuyên tạc 穿鑿.
⑤ Rành rọt. Như ngôn chí tạc tạc 言之鑿鑿 nói ra rành rọt.
⑥ Giã gạo cho thật trắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái đục;
② Đục: 鑿眼 Đục lỗ;
③ Đào: 鑿井 Đào giếng. Xem 鑿 [zuò].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 鑿 [záo];
② (văn) Rõ ràng, rõ rệt, rành rành, xác thực: 確鑿 Rõ ràng, rõ rệt; 言之鑿鑿 Nói ra rành rọt;
③ (văn) Giã gạo cho thật trắng;
④ Xuyên tạc (giải thích méo mó bài văn);
⑤ (văn) Cái lỗ đầu cột. Xem 鑿 [záo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đục vào gỗ. Việc làm của người thợ mộc — Cái đục bằng sắt, để đục gỗ — Đục vào, khắc vào. Truyện Hoa Tiên có câu: » Mấy lời tạc đá ghi vàng, mối manh ai dám dọc đường nữa đâu « — Ghi khắc vào lòng, không quên. Đoạn trường tân thanh có câu: » Trăm năm tạc một chữ đồng đến xương « — Xuyên qua, đục qua — Mở cho thông — Trái lẽ — Một âm là Tao.

Tự hình 3

Dị thể 10

Từ ghép 10

tạc [tộ]

U+963C, tổng 7 nét, bộ phụ 阜 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bậc thềm dành cho chủ nhân đứng tiếp khách. § Ghi chú: Ngày xưa nghênh tiếp nhau, khách ở thềm phía tây, chủ ở thềm phía đông. ◇Luận Ngữ 論語: “Hương nhân na, triều phục nhi lập ư tộ giai” 鄉人儺, 朝服而立於阼階 (Hương đảng 鄉黨) Khi người làng làm lễ "na" (lễ tống ôn dịch), ông bận triều phục đứng ở trên thềm phía đông mà dự lễ.
2. (Danh) Ngôi của thiên tử. ◎Như: “tiễn tộ” 踐阼 lên ngôi vua.
3. (Danh) Thịt cúng tế. § Còn đọc là “tạc”. § Thông “tạc” 胙.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thềm nhà phía đông (dành cho chủ đi);
② Như 胙 nghĩa ① (bộ 肉).

Tự hình 2

Dị thể 1