Có 10 kết quả:
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. hào vây quanh
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. hào vây quanh
Tự hình 1
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Bỗng, thốt nhiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Hãy, cứ hãy. ◇Lí Bạch 李白: “Tạm bạn nguyệt tương ảnh, Hành lạc tu cập xuân” 暫伴月將影, 行樂須及春 (Nguyệt hạ độc chước 月下獨酌) Hãy cứ làm bạn trăng với bóng, Vui chơi cho kịp mùa xuân.
3. (Phó) Mới, vừa mới. ◇Hàn Hoành 韓翃: “Hiểu nguyệt tạm phi thiên thụ lí, Thu hà cách tại sổ phong tây” 曉月暫飛千樹裡, 秋河隔在數峰西 (Túc kí ấp san trung 宿寄邑山中) Trăng sớm vừa bay trong nghìn cây, Sông thu đã cách mấy non tây.
4. (Phó) Bỗng, thốt nhiên. ◇Sử Kí 史記: “Quảng tạm đằng nhi thượng Hồ nhi mã” 廣暫騰而上胡兒馬 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) (Li) Quảng bỗng nhảy lên ngựa của tên Hung Nô.
Từ điển Thiều Chửu
② Bỗng (thốt nhiên).
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Bỗng, thốt nhiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 3
Từ ghép 19
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. bản in (hay bản dịch) sách
3. thư từ
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bản in (hay bản dịch) (sách);
③ Thư từ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. bản in (hay bản dịch) sách
3. thư từ
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Thư trát, thư từ.
3. (Danh) Bản sách cổ. ◎Như: “cổ tạm” 古槧 bản cổ thư.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bản in (hay bản dịch) (sách);
③ Thư từ.
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tạc, khắc, chạm (trên đá hay kim loại): 鏨花 Tạc hoa; 鏨字 Khắc chữ; 鏨刀 Dao chạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chạm, khắc. ◎Như: “tạm hoa” 鏨花 tạc hoa.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tạc, khắc, chạm (trên đá hay kim loại): 鏨花 Tạc hoa; 鏨字 Khắc chữ; 鏨刀 Dao chạm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0