Có 10 kết quả:

三 tạm堑 tạm塹 tạm暂 tạm暫 tạm椠 tạm槧 tạm蹔 tạm錾 tạm鏨 tạm

1/10

tạm [tiệm]

U+5811, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tạc ra
2. hào vây quanh

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

tạm

U+6682, tổng 12 nét, bộ nhật 日 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tạm thời

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tạm (thời), không lâu, trong thời gian ngắn: Việc này tạm gác lại; Ở tạm.tạm thả [zànqiâ] Tạm, khoan: Anh ở tạm cơ quan vài hôm, đợi phân phối công tác rồi sẽ sắp xếp nhà ở; Đó là chuyện sau này, hãy khoan nhắc đến;tạm thời [zànshí] tạm thời: Khó khăn tạm thời; Hiện tượng tạm thời;
② (văn) Bỗng, thốt nhiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

Bình luận 0

tạm

U+66AB, tổng 15 nét, bộ nhật 日 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tạm thời

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Trong một thời gian ngắn, không lâu. ◎Như: “tạm trú” ở tạm. ◇Liêu trai chí dị : “Vương sanh bình vị lịch phong sương, ủy đốn bất kham, nhân tạm hưu lữ xá” , , (Vương Thành ) Vương xưa nay chưa từng trải sương gió, vất vả không chịu nổi, nên tạm nghỉ ở quán trọ.
2. (Phó) Hãy, cứ hãy. ◇Lí Bạch : “Tạm bạn nguyệt tương ảnh, Hành lạc tu cập xuân” , (Nguyệt hạ độc chước ) Hãy cứ làm bạn trăng với bóng, Vui chơi cho kịp mùa xuân.
3. (Phó) Mới, vừa mới. ◇Hàn Hoành : “Hiểu nguyệt tạm phi thiên thụ lí, Thu hà cách tại sổ phong tây” , 西 (Túc kí ấp san trung 宿) Trăng sớm vừa bay trong nghìn cây, Sông thu đã cách mấy non tây.
4. (Phó) Bỗng, thốt nhiên. ◇Sử Kí : “Quảng tạm đằng nhi thượng Hồ nhi mã” (Lí tướng quân truyện ) (Li) Quảng bỗng nhảy lên ngựa của tên Hung Nô.

Từ điển Thiều Chửu

① Chốc lát, không lâu, như tạm thì .
② Bỗng (thốt nhiên).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tạm (thời), không lâu, trong thời gian ngắn: Việc này tạm gác lại; Ở tạm.tạm thả [zànqiâ] Tạm, khoan: Anh ở tạm cơ quan vài hôm, đợi phân phối công tác rồi sẽ sắp xếp nhà ở; Đó là chuyện sau này, hãy khoan nhắc đến;tạm thời [zànshí] tạm thời: Khó khăn tạm thời; Hiện tượng tạm thời;
② (văn) Bỗng, thốt nhiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không lâu, trong chốc lát — Cho qua một thời gian ngắn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Dọn nhà hãy tạm cho nàng trú chân « — Ta còn hiểu là gần được, gần xong. Đoạn trường tân thanh có câu: » Việc nhà tạm thong dong «.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tạm [thiễm]

U+6920, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bản gỗ để viết
2. bản in (hay bản dịch) sách
3. thư từ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bản gỗ để viết;
② Bản in (hay bản dịch) (sách);
③ Thư từ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

tạm [thiễm, tiệm]

U+69E7, tổng 15 nét, bộ mộc 木 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bản gỗ để viết
2. bản in (hay bản dịch) sách
3. thư từ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bản in gỗ, mộc bản.
2. (Danh) Thư trát, thư từ.
3. (Danh) Bản sách cổ. ◎Như: “cổ tạm” bản cổ thư.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vát viết, nay gọi là bản in gỗ là tạm, bản cũ gọi là cổ tạm . Cũng đọc là thiễm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bản gỗ để viết;
② Bản in (hay bản dịch) (sách);
③ Thư từ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tạm

U+8E54, tổng 18 nét, bộ túc 足 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tạm thời

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tạm, tạm thời. Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tạm .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tạm [trạm]

U+933E, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái đục, dao chạm: Cái đục đá;
② Tạc, khắc, chạm (trên đá hay kim loại): Tạc hoa; Khắc chữ; Dao chạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

tạm [trạm]

U+93E8, tổng 19 nét, bộ kim 金 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Công cụ dùng để chạm, khắc đá hoặc kim loại. § Cũng gọi là “tạm tử” .
2. (Động) Chạm, khắc. ◎Như: “tạm hoa” tạc hoa.

Từ điển Thiều Chửu

① Khắc đá, khắc trổ các loài kim cũng gọi là tạm. Như tạm hoa tạc hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái đục, dao chạm: Cái đục đá;
② Tạc, khắc, chạm (trên đá hay kim loại): Tạc hoa; Khắc chữ; Dao chạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đục nhỏ, để chạm khắc đồ vật. Chạm khắc đồ vật.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0