Có 3 kết quả:

拃 tạt拶 tạt桚 tạt

1/3

tạt [tra]

U+62C3, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tạt 拶.

Tự hình 1

Dị thể 4

tạt

U+62F6, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bức bách, đè nén

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bức bách, đè ép.
2. (Danh) Một hình phạt thời xưa, dùng gỗ kẹp ngón tay. ◎Như: “tạt chỉ” 拶指 hình phạt kẹp ngón tay tội nhân để tra khảo.

Từ điển Thiều Chửu

① Bức bách (đè ép).
② Tạt chỉ 拶指 một thứ hình ác kẹp ngón tay người để tra khảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đè ép, thúc ép.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ép buộc. Xem 拶 [zăn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Kẹp: 拶指 Kẹp đầu ngón tay (một hình phạt thời xưa). Xem 拶 [za].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức bách — Ép buộc — Ép chặt. Kẹp chặt.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

tạt

U+685A, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

bức bách, đè nén

Từ điển Trần Văn Chánh

Đè ép, thúc ép.

Tự hình 1

Dị thể 2