Có 3 kết quả:
拃 tạt • 拶 tạt • 桚 tạt
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tạt 拶.
Tự hình 1
Dị thể 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
bức bách, đè nén
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bức bách, đè ép.
2. (Danh) Một hình phạt thời xưa, dùng gỗ kẹp ngón tay. ◎Như: “tạt chỉ” 拶指 hình phạt kẹp ngón tay tội nhân để tra khảo.
2. (Danh) Một hình phạt thời xưa, dùng gỗ kẹp ngón tay. ◎Như: “tạt chỉ” 拶指 hình phạt kẹp ngón tay tội nhân để tra khảo.
Từ điển Thiều Chửu
① Bức bách (đè ép).
② Tạt chỉ 拶指 một thứ hình ác kẹp ngón tay người để tra khảo.
② Tạt chỉ 拶指 một thứ hình ác kẹp ngón tay người để tra khảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đè ép, thúc ép.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ép buộc. Xem 拶 [zăn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Kẹp: 拶指 Kẹp đầu ngón tay (một hình phạt thời xưa). Xem 拶 [za].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức bách — Ép buộc — Ép chặt. Kẹp chặt.
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0