Có 9 kết quả:

写 tả冩 tả她 tả姐 tả寫 tả左 tả泻 tả瀉 tả藛 tả

1/9

tả

U+5199, tổng 5 nét, bộ mịch 冖 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. viết, chép
2. dốc hết ra, tháo ra
3. đúc tượng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 寫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Viết, biên, sáng tác: 寫信 Viết thư; 寫對聯 Viết câu đối; 寫小說 Viết (sáng tác) tiểu thuyết;
② Tả, miêu tả: 寫景 Tả cảnh;
③ Vẽ.【寫生】tả sinh [xiâsheng] Vẻ cảnh vật thật;
④ (văn) Đúc tượng;
⑤ (văn) Dốc hết ra, tháo ra, làm cho tan: 以寫我憂 Để làm tan nỗi lo của ta (Thi Kinh).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 寫

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 12

tả

U+51A9, tổng 14 nét, bộ mịch 冖 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. viết, chép
2. dốc hết ra, tháo ra
3. đúc tượng

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “tả” 寫.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ tả 寫

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

tả [tha]

U+5979, tổng 6 nét, bộ nữ 女 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người mẹ — Một âm Tha. Xem Tha.

Tự hình 2

Dị thể 2

tả [thư]

U+59D0, tổng 8 nét, bộ nữ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục gọi chị là “tả”. § Thông “tỉ” 姊.
2. (Danh) Tiếng gọi người nữ ngang tuổi. ◎Như: “Dương tả” 楊姐 chị Dương.
3. (Danh) Tiếng thông dụng để gọi phụ nữ. ◎Như: “tiểu tả” 小姐 cô, tiểu thư.
4. § Ta quen đọc là “thư”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục gọi chị gái là tả.
② Tiếng thông dụng để gọi về con gái như tiểu tả 小姐, đại tả 大姐 cô ả. Ta quen gọi là thư.

Từ điển Thiều Chửu

[jiâ] ① Chị: 大姐 Chị cả; 表姐 Chị họ; ② Cô (chỉ người phụ nữ còn trẻ): 小姐 Cô, tiểu thư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tả 她 — Một âm khác là Thư. Xem Thư.

Tự hình 2

Dị thể 4

tả

U+5BEB, tổng 15 nét, bộ miên 宀 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. viết, chép
2. dốc hết ra, tháo ra
3. đúc tượng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đặt để.
2. (Động) Viết. ◎Như: “tả tự” 寫字 viết chữ, “mặc tả” 默寫 viết thuộc lòng, “tả cảo tử” 寫稿子 viết bản thảo, “tả đối liên” 寫對聯 viết câu đối.
3. (Động) Sao chép, sao lục. ◇Hán Thư 漢書: “Trí tả thư chi quan” 置寫書之官 (Nghệ văn chí 藝文志) Đặt quan sao lục sách.
4. (Động) Miêu tả. ◎Như: “tả cảnh” 寫景 miêu tả cảnh vật (bằng thơ, văn hoặc tranh vẽ), “tả sanh” 寫生 vẽ theo cảnh vật thật, sống động.
5. (Động) Đúc tượng. ◇Quốc ngữ 國語: “Vương lệnh công dĩ lương kim tả Phạm Lãi chi trạng, nhi triều lễ chi” 王令工以良金寫范蠡之狀, 而朝禮之 (Việt ngữ 越語) Vua ra lệnh cho thợ dùng vàng tốt đúc tượng Phạm Lãi để lễ bái.
6. (Động) Dốc hết ra, tháo ra, trút ra. ◎Như: “tả ý nhi” 寫意兒 thích ý. ◇Thi Kinh 詩經: “Giá ngôn xuất du, Dĩ tả ngã ưu” 駕言出遊, 以寫我憂 (Bội phong 邶風, Tuyền thủy 泉水) Thắng xe ra ngoài dạo chơi, Để trút hết nỗi buồn của ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Dốc hết ra, tháo ra, như kinh Thi nói dĩ tả ngã ưu 以寫我憂 để dốc hết lòng lo của ta ra. Nay thường nói sự ưu du tự đắc là tả ý 寫意 nghĩa là ý không bị uất ức vậy.
② Viết, sao chép.
③ Phỏng theo nét bút, như vẽ theo tấm ảnh đã chụp ra gọi là tả chân 寫真 vẽ theo hình vóc loài vật sống gọi là tả sinh 寫生.
④ Ðúc tượng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Viết, biên, sáng tác: 寫信 Viết thư; 寫對聯 Viết câu đối; 寫小說 Viết (sáng tác) tiểu thuyết;
② Tả, miêu tả: 寫景 Tả cảnh;
③ Vẽ.【寫生】tả sinh [xiâsheng] Vẻ cảnh vật thật;
④ (văn) Đúc tượng;
⑤ (văn) Dốc hết ra, tháo ra, làm cho tan: 以寫我憂 Để làm tan nỗi lo của ta (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết ra — Bày tỏ ra.

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 22

tả []

U+5DE6, tổng 5 nét, bộ công 工 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bên trái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bên trái. ◎Như: “hư tả dĩ đãi” 虛左以待 để chừa bên trái xe để đợi người hiền tài, “hướng tả chuyển” 向左轉 quay về bên trái, “tiền hậu tả hữu” 前後左右 đằng trước đằng sau bên trái bên phải.
2. (Danh) Phía đông. § Cách định phương hướng cho phương đông là bên tay trái. ◎Như: “sơn tả” 山左 phía đông của núi, “giang tả” 江左 phía đông của sông.
3. (Danh) Họ “Tả”.
4. (Tính) Ở phía tay trái. ◎Như: “tả phương” 左方 phía trái, “tả diện” 左面 mặt bên trái.
5. (Tính) Cấp tiến. ◎Như: “tả phái” 左派 phe tả.
6. (Tính) Không chính đính. ◎Như: “tả đạo hoặc chúng” 左道惑眾 đạo dối lừa chúng.
7. (Động) Làm trái lại, không hợp. ◎Như: “ý kiến tương tả” 相左 ý kiến khác nhau.
8. (Phó) Không đúng, không thích hợp. ◎Như: “tả kế” 左計 đưa ra kế sách không thích hợp, mưu hoạch hỏng.
9. (Phó) Giáng xuống. ◎Như: “tả thiên” 左遷 bị giáng chức.
10. (Phó) Sai, lệch. ◎Như: “nhĩ tưởng tả liễu” 你想左了 anh nghĩ sai rồi, “tha thuyết tả liễu” 他說左了 anh ấy nói trật rồi.
11. Một âm là “tá”. (Động) Giúp, phụ tá. § Thông “tá” 佐.
12. (Động) Chứng nghiệm. ◎Như: “chứng tá” 證左 người làm chứng.
13. (Danh) Tiếng nói khiêm trong thư từ. ◎Như: “dĩ ngu tá hữu” 以娛左右 để làm vui cho người hầu hạ.

Từ điển Thiều Chửu

① Bên trái, phàm cái gì ở bên tay trái đều gọi là tả. Như hư tả dĩ đãi 虛左以待 để chừa bên trái xe để đợi người đến, ý nói cần dùng lắm.
② Phía đông. Cách định phương hướng cho phương đông là bên tay trái, nên sơn đông 山東 gọi là sơn tả 山左, giang đông 江東 gọi là giang tả 江左, v.v.
③ Bất tiện, như tả kế 左計 kế không hay, hai bên không hợp nhau gọi là tương tả 相左.
④ Không được chính đính, như tả đạo hoặc chúng 左道惑眾 đạo dối lừa chúng.
⑤ Giáng xuống, quan bị giáng chức gọi là tả thiên 左遷.
⑥ Một âm là tá. Giúp, cũng như chữ tá 佐.
⑦ Tiếng nói khiêm trong thư từ, như dĩ ngu tá hữu 以娛左右 nghĩa là chỉ để làm vui cho người hầu hạ, chứ không dám nói ngay đến người mình nói vậy.
⑧ Chứng nghiệm, như chứng tá 證左 người làm chứng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Bên) trái: 向左轉 Quay về bên trái; 左手 Tay trái. (Ngr) Phía đông: 山左 Phía đông núi;
② Quá ngoan cố, tả: 左右兩派 Hai phe tả và hữu;
③ Sai, sai lệch, không hay, không hợp: 越說越左 Càng nói càng sai; 你想左了 Anh nghĩ sai rồi; 左計 Kế dở; 相左 Không hợp nhau;
④ Khác, khác nhau: 意見相左 Ý kiến khác nhau;
⑤ (văn) Không ngay chính, tà: 左道 Tà đạo;
⑥ (văn) Phía đông: 江左 Phía đông sông; 山左 Phía đông núi;
⑦ (văn) (Bằng chứng...) phụ, giúp (dùng như 佐, bộ 亻);
⑧ (văn) Sa sút, xuống dốc;
⑨ (văn) Không vâng lời, bất chấp;
⑩ [Zuô] (Họ) Tả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phía tay trái. Bên trái. Thành ngữ: Tả phù hữu bật ( bên trái nâng bên phải giúp, chỉ sự giúp đỡ của nhiều người, từ nhiều phía ) — Phía đông ( đứng xoay lưng về hướng bắc, ngó mặt về hướng nam, thì bên trái là hướng đông, do đó gọi hướng đông là Tả ) — Không thuận tiện. Trái lẽ — Ở dưới — Xuống dưới. Giáng xuống.

Tự hình 6

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 17

tả [tích]

U+6CFB, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dòng nước

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瀉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chảy nhanh (xiết), chảy rốc xuống: 河水奔騰,一瀉千里 Nước sông ào ạt chảy băng nghìn dặm;
② Tháo dạ, đi tả, đi rửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瀉

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

tả [tạ]

U+7009, tổng 18 nét, bộ thuỷ 水 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dòng nước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chảy dốc xuống, chảy như rót xuống. ◎Như: “nhất tả thiên lí” 一瀉千 chảy băng băng nghìn dặm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thừa minh vương tha cố, dĩ trản tựu án giác tả chi, ngụy vi tận giả” 乘冥王他顧, 以盞就案角瀉之, 偽為盡者 (Tam sanh 三生) Thừa dịp Diêm Vương ngoảnh đi, lấy chén (trà) đổ xuống góc gầm bàn, giả vờ như uống hết rồi.
2. (Động) Tháo dạ, đi rửa. ◎Như: “thượng thổ hạ tả” 上吐下瀉 nôn mửa tháo dạ.

Từ điển Thiều Chửu

① Dốc xuống, chảy như rót xuống.
② Bệnh tả (đi rửa).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chảy nhanh (xiết), chảy rốc xuống: 河水奔騰,一瀉千里 Nước sông ào ạt chảy băng nghìn dặm;
② Tháo dạ, đi tả, đi rửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước đổ xuống, chảy xuống — Bệnh ỉa chảy. Thành ngữ: Thượng thổ hạ tả ( trên nôn mửa, dưới thì ỉa chảy ) — Một âm là Tạ. Xem Tạ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

tả

U+85DB, tổng 18 nét, bộ thảo 艸 (+15 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây dùng làm vị thuốc bắc, còn gọi là Trạch tả.

Tự hình 1