Có 2 kết quả:

卌 tấp皀 tấp

1/2

tấp

U+534C, tổng 5 nét, bộ thập 十 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bốn mươi, 40

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bốn mươi.

Từ điển Thiều Chửu

① Bốn mươi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bốn mươi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số bốn mươi ( 40 ).

Tự hình 2

Dị thể 2

tấp

U+7680, tổng 7 nét, bộ bạch 白 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi thơm của loài ngũ cốc khi chín. Đừng lầm chữ Tấp này với chữ Tạo 皂.

Tự hình 2

Dị thể 2