Có 17 kết quả:

叜 tẩu叟 tẩu嗾 tẩu嫂 tẩu擞 tẩu擻 tẩu櫢 tẩu瞍 tẩu籔 tẩu薮 tẩu藪 tẩu謏 tẩu走 tẩu赱 tẩu駷 tẩu鯫 tẩu𫍲 tẩu

1/17

tẩu

U+53DC, tổng 9 nét, bộ hựu 又 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tẩu

Tự hình 2

Dị thể 2

tẩu [sưu]

U+53DF, tổng 9 nét, bộ hựu 又 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ông già

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người già. ◎Như: “đồng tẩu vô khi” 童叟無欺 không lừa dối trẻ thơ và người già cả.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng người đàn ông tuổi già. ◎Như: “lão tẩu” 老叟 cụ già. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tửu lan, nhất tẩu xướng ngôn viết” 酒闌, 一叟倡言曰 (Tiên nhân đảo 仙人島) Tan tiệc, một cụ già lên tiếng nói rằng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ông già.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ông già: 河曲智叟亡以應 Hà Khúc Trí tẩu không sao trả lời được (Liệt tử);
② Cụ: 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông già. Như hai chữ Tẩu

Tự hình 2

Dị thể 17

Từ ghép 2

tẩu [thốc]

U+55FE, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi chó, xuýt chó.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

tẩu

U+5AC2, tổng 12 nét, bộ nữ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chị dâu
2. chị (gọi phụ nữ đã có chồng nhưng tuổi chưa nhiều)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) (1) Tiếng xưng hô đối với chị dâu (vợ của anh mình). ◎Như: “huynh tẩu” 兄嫂 chị dâu. ◇Sử Kí 史記: “Tô Tần chi côn đệ thê tẩu trắc mục bất cảm ngưỡng thị, phủ phục đẳng kì tự” 蘇秦之昆弟妻嫂側目不敢仰視, 俯伏等其食 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Anh em, vợ và chị dâu của Tô Tần, liếc mắt không dám ngẩng lên nhìn (Tô Tần), nép mình chầu chực dâng thức ăn. (2) Tiếng kính xưng đối với vợ của bạn hoặc đối với phụ nữ nói chung. ◎Như: “tẩu phu nhân” 嫂夫人 nhà chị (để gọi vợ bạn).

Từ điển Thiều Chửu

① Chị dâu. Phàm người nào mình gọi bằng anh thì vợ người ấy mình đều gọi là tẩu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chị dâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chị dâu. Vợ của anh mình.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

tẩu

U+64DE, tổng 16 nét, bộ thủ 手 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phấn chấn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擻.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Phấn chấn, phấn khởi: 抖擻精神 Tinh thần phấn khởi (hiên ngang). Xem 擻 [sòu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擻

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

tẩu

U+64FB, tổng 18 nét, bộ thủ 手 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phấn chấn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thọc, chọc vào trong lò, khơi tro trong lò. ◎Như: “bả lô tử tẩu nhất tẩu” 把爐子擻一擻 thọc lò.
2. (Động) “Đẩu tẩu” 抖擻: xem “đẩu” 抖.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẩu tẩu 抖擻 phấn chấn, như tinh thần đẩu tẩu 精神抖擻 tinh thần phấn chấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Thọc: 把爐子擻一擻 Thọc lò. Xem 擻 [sôu].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Phấn chấn, phấn khởi: 抖擻精神 Tinh thần phấn khởi (hiên ngang). Xem 擻 [sòu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đẩu tẩu, vần Đẩu.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

tẩu

U+6AE2, tổng 19 nét, bộ mộc 木 (+15 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tẩu nâu 櫢檽: Cây cối xanh tốt.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

tẩu

U+778D, tổng 14 nét, bộ mục 目 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mắt không có con ngươi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người mù.
2. (Tính) Mù, mắt không có con ngươi.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắt không có con ngươi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mắt không có con ngươi;
② Người đui mù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mù. Mất cả hai tròng mắt.

Tự hình 2

Dị thể 2

tẩu [sổ]

U+7C54, tổng 21 nét, bộ trúc 竹 (+15 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dần để dần gạo, lựa cám ra — Một âm là Sổ. Xem Sổ.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

tẩu

U+85AE, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chằm lớn, cái đầm
2. nơi tụ tập
3. nơi thôn dã

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 藪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 藪

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái đầm, cái chằm lớn;
② Nơi hội tụ, nơi tập trung: 人才淵藪 Nơi tập trung nhân tài.

Tự hình 2

Dị thể 2

tẩu

U+85EA, tổng 18 nét, bộ thảo 艸 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chằm lớn, cái đầm
2. nơi tụ tập
3. nơi thôn dã

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chằm, hồ có cỏ hoang mọc rậm rạp.
2. (Danh) Chỗ nhân vật tụ tập đông đảo. ◎Như: “nhân tài uyên tẩu” 人才淵藪 nơi tập trung nhân tài.
3. (Danh) Chốn thảo dã, hương dã. ◇Trạm Phương Sanh 湛方生: “Từ triều quy tẩu” 辭朝歸藪 (Hậu trai 後齋) Từ bỏ triều đình về nơi hương dã.

Từ điển Thiều Chửu

① Chằm lớn, cái đầm. Chằm cạn cũng gọi là tẩu.
② Chỗ nhân vật tụ đông cũng gọi là tẩu. Như nhân tài uyên tẩu 人才淵藪 nơi tập trung nhân tài.
③ Chốn thảo dã, hương dã.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái đầm, cái chằm lớn;
② Nơi hội tụ, nơi tập trung: 人才淵藪 Nơi tập trung nhân tài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đầm lớn, ao lớn — Chỗ tụ họp đông đảo.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 2

tẩu [tiểu]

U+8B0F, tổng 16 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lời rủ rê

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ, mọn. ◎Như: “tiểu tài” 謏才 tài mọn.
2. (Động) Dụ dỗ, dẫn dắt.
3. § Cũng đọc là “tẩu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhỏ bé.
② Một âm là tẩu. Lời rủ rê dỗ dành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé — Nhỏ tuổi.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

tẩu

U+8D70, tổng 7 nét, bộ tẩu 走 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chạy
2. tẩu (tiếng xưng hô)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạy. ◇Lưu Hi 劉熙: “Từ hành viết bộ, tật hành viết xu, (...) tật xu viết tẩu” 徐行曰步, 疾行曰趨, (...)疾趨曰走 (Thích danh 釋名, Thích tư dong 釋姿容) Đi thong thả là “bộ”, đi nhanh là “xu”, (...) chạy là “tẩu”. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thố tẩu xúc chu, chiết cảnh nhi tử” 兔走觸株, 折頸而死 (Ngũ đố 五蠹) Con thỏ chạy đụng gốc cây, gãy cổ chết.
2. (Động) Đi bộ. ◎Như: “tẩu lộ” 走路 đi bộ.
3. (Động) Chạy trốn. ◎Như: “đào tẩu” 逃走 chạy trốn, “bại tẩu” 敗走 thua chạy trốn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khí giáp duệ binh nhi tẩu” 棄甲曳兵而走 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Bỏ áo giáp kéo quân mà chạy trốn.
4. (Động) Di động. ◎Như: “tẩu bút” 走筆 nguẫy bút, “ngã đích biểu tẩu đắc ngận chuẩn” 我的錶走得很準 đồng hồ của tôi chạy đúng lắm.
5. (Động) Ra đi, lên đường. ◎Như: “ngã minh thiên tựu yếu tẩu liễu” 我明天就要走了 tôi ngày mai phải lên đường rồi.
6. (Động) Tiết lộ, để hở. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tam nhân đại kinh: Mạc bất tẩu lậu liễu tiêu tức, giá kiện sự phát liễu?” 三人大驚: 莫不走漏了消息, 這件事發了 (Đệ thập bát hồi) Ba người giật mình: Chẳng phải là đã tiết lộ tin tức, việc đó bị phát giác rồi sao?
7. (Động) Qua lại, thăm viếng, giao vãng. ◎Như: “tha môn lưỡng gia tẩu đắc ngận cần” 他們兩家走得很勤 hai gia đình họ qua lại với nhau rất thường xuyên.
8. (Động) Mất hình thái trước, sai trật. ◎Như: “tẩu bản” 走版 bản khác, không phải bản cũ, “tẩu vị” 走味 bay mùi, “tẩu dạng” 走樣 biến dạng.
9. (Động) Đi, đến. ◎Như: “tẩu vãng” 走往 đi đến, “tẩu phỏng” 走訪 đến hỏi, phỏng vấn.
10. (Tính) Để cho đi bộ được. ◎Như: “tẩu đạo” 走道 lề đường, vỉa hè.
11. (Tính) Để sai khiến, sai bảo. ◎Như: “tẩu tốt” 走卒 lính hầu, tay sai.
12. (Tính) Đi đứng trên mặt đất. ◎Như: “phi cầm tẩu thú” 飛禽走獸 chim bay thú chạy.
13. (Danh) Tôi (khiêm từ). § Cũng như “bộc” 僕. ◇Trương Hành 張衡: “Tẩu tuy bất mẫn” 走雖不敏 (Tây kinh phú 西京賦) Tôi tuy không lanh lẹ.
14. (Danh) Chỉ chung loài thú. ◇Tả Tư 左思: “Cùng phi tẩu chi tê túc” 窮飛走之栖宿 (Ngô đô phú 吳都賦) Chim và thú ở đường cùng có chỗ đậu nghỉ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chạy, cất chân đi lại đều gọi là tẩu. Vì thế cho nên lo việc cả hai bên gọi là bôn tẩu 奔走.
② Trốn. Như sách Mạnh Tử 孟子 nói: Khí giáp duệ binh nhi tẩu 棄甲曳兵而走 bỏ áo giáp kéo đồ binh mà trốn.
③ Tiếng nói khiêm, cũng như nghĩa chữ bộc 僕.
④ Vật thể di động cũng gọi là tẩu. Như tẩu bút 走筆 nguẫy bút.
⑤ Mất hình dạng cũ, sai kiểu, mất lối thường trước cũng gọi là tẩu. Như tẩu bản 走版 bản khác không phải bản cũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi: 走遍全國 Đi khắp cả nước; 這步棋走錯了 Đi nhầm nước cờ rồi;
② Chạy: 這隻表走得很准 Chiếc đồng hồ này chạy đúng lắm; 棄甲曳兵而走 Bỏ cả giáp kéo binh mà chạy (Mạnh tử);
③ Lên đường: 你該走了 Đã đến lúc anh phải đi (lên đường) rồi;
④ Thăm viếng, đi lại: 他們兩家走得很近 Hai gia đình họ thường đi lại thăm viếng nhau;
⑤ Mang, chuyển, đi: 走了一批貨 Đi một chuyến hàng;
⑥ Phai, bay (mất hình cũ hay mùi vị cũ): 走味 Bay mùi.【走樣】tẩu dạng [zôuyàng] Mất hình dạng cũ, sai kiểu, sai: 這事讓他給說走樣了 Việc này anh ấy nói sai nguyên ý;
⑦ Sai, lạc, trệch: 把他的意思講走了 Nói sai (trệch) ý của anh ấy;
⑧ Để lọt ra, để lộ, hở: 走漏消息 Để lộ tin tức; 說話走了嘴 Nói hớ, lỡ miệng;
⑨ (văn) Tôi (dùng như 僕, bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy — Đi. Tới — Đem đi chỗ khác — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Tẩu.

Tự hình 6

Dị thể 9

Từ ghép 23

tẩu

U+8D71, tổng 6 nét, bộ tẩu 走 (+0 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chạy
2. tẩu (tiếng xưng hô)

Tự hình 1

Dị thể 1

tẩu

U+99F7, tổng 17 nét, bộ mã 馬 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giựt hàm thiết ngựa cho ngựa chạy.

Tự hình 1

Dị thể 2

tẩu [tưu, xu]

U+9BEB, tổng 19 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cá trắng.
2. (Danh) Một loại cá nhỏ.
3. (Danh) § Xem “tưu sanh” 鯫生.
4. (Tính) Nhỏ, mọn.

Tự hình 2

Dị thể 1

tẩu

U+2B372, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giản thể của chữ 謏

Tự hình 1

Dị thể 1