Có 1 kết quả:
甑 tắng
Từ điển phổ thông
cái siêu sành, cái nồi đất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Siêu sành, nồi đất, chõ. ◇Sử Kí 史記: “Trầm thuyền, phá phủ tắng, thiêu lư xá” 沈船, 破釜甑, 燒廬舍 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Đánh chìm thuyền, đập vỡ nồi chõ, đốt nhà cửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái siêu sành, cái nồi đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Nồi đất, siêu sành;
② Chõ: 甑子 Cái chõ.
② Chõ: 甑子 Cái chõ.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0