Có 4 kết quả:

賊 tặc贼 tặc鰂 tặc鲗 tặc

1/4

tặc

U+8CCA, tổng 13 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giặc
2. kẻ trộm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hủy hoại.
2. (Động) Làm tổn hại, sát hại. ◎Như: “tường tặc” 戕賊 giết hại. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Lộ sử Tử Cao vi Phí tể, Tử viết: Tặc phù nhân chi tử” 子路使子羔為費宰, 子曰: 賊夫人之子 (Tiên tiến 先進) Tử Lộ cử Tử Cao làm quan tể đất Phí, Khổng Tử nói: Như thế là làm hại con của người ta.
3. (Danh) Kẻ trộm cướp tài vật của người. ◎Như: “đạo tặc” 盜賊 trộm cướp, “san tặc” 山賊 giặc núi.
4. (Danh) Kẻ làm hại, kẻ làm loạn. ◎Như: “dân tặc” 民賊 kẻ làm hại dân, “quốc tặc” 國賊 kẻ làm hại nước, “loạn thần tặc tử” 亂臣賊子 quân phản loạn phá hoại.
5. (Danh) Loài sâu cắn hại lúa. ◎Như: “mâu tặc” 蟊賊 con sâu cắn lúa.
6. (Tính) Gian trá, xảo quyệt, tinh ranh. ◎Như: “tặc nhãn” 賊眼 mắt gian xảo, “tặc đầu tặc não” 賊頭賊腦 lén lút, thậm thụt.

Từ điển Thiều Chửu

① Hại, như tường tặc 戕賊 giết hại, kẻ làm hại dân gọi là dân tặc 民賊, kẻ làm hại nước gọi là quốc tặc 國賊.
② Giặc, như đạo tặc 盜賊 trộm giặc.
③ Loài sâu cắn hại lúa, như mâu tặc 蟊賊 con sâu cắn lúa.
④ Làm bại hoại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giặc, trộm: 捉賊 Bắt trộm; 盜賊 Trộm cướp;
② Gian tà: 賊心 Lòng gian;
③ Ranh, tinh quái, gian xảo, xảo quyệt: 老鼠眞賊 Chuột ranh lắm; 這一夥人眞賊 Bọn này xảo quyệt lắm;
④ (văn) Làm hại, gây hại: 戕賊 Giết hại;
⑤ (văn) Giết chết;
⑥ (văn) Sâu cắn hại lúa;
⑦ (văn) Tiếng chửi rủa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng. Thua bại — Làm hại — Giết chết — Phường trộm cướp. Td: Đạo tặc — Kẻ địch. Quân giặc — Làm loạn. Td: nghịch tặc.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tặc

U+8D3C, tổng 10 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giặc
2. kẻ trộm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giặc, trộm: 捉賊 Bắt trộm; 盜賊 Trộm cướp;
② Gian tà: 賊心 Lòng gian;
③ Ranh, tinh quái, gian xảo, xảo quyệt: 老鼠眞賊 Chuột ranh lắm; 這一夥人眞賊 Bọn này xảo quyệt lắm;
④ (văn) Làm hại, gây hại: 戕賊 Giết hại;
⑤ (văn) Giết chết;
⑥ (văn) Sâu cắn hại lúa;
⑦ (văn) Tiếng chửi rủa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賊

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tặc

U+9C02, tổng 20 nét, bộ ngư 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ô tặc 烏鰂,乌鲗)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ô tặc” 烏鰂 cá mực. § Còn gọi là “mặc ngư” 墨魚. Một tên là khác “hải tiêu sao” 海鰾鮹.

Từ điển Thiều Chửu

① Ô tặc 烏鰂 cá mực, có khi gọi là mặc ngư 墨魚. Một tên là hải tiêu sao 海鰾鮹.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mực: 烏鰂 Cá mực nan.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

tặc

U+9C97, tổng 14 nét, bộ ngư 魚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ô tặc 烏鰂,乌鲗)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鰂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mực: 烏鰂 Cá mực nan.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鰂

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0