Có 22 kết quả:

剂 tễ剤 tễ劑 tễ哜 tễ嚌 tễ挤 tễ擠 tễ斃 tễ櫅 tễ毙 tễ癠 tễ穧 tễ跻 tễ躋 tễ隮 tễ霁 tễ霽 tễ鮆 tễ鱭 tễ鲚 tễ齊 tễ齌 tễ

1/22

tễ [tề, tệ]

U+5242, tổng 8 nét, bộ đao 刀 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. do nhiều thứ hợp thành
2. thuốc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 劑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 劑

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuốc đã luyện hay pha: 藥劑 Thuốc bào chế, tễ thuốc; 麻醉劑 Thuốc mê;
② Thang, chén, liều: 一劑藥 Một thang thuốc; 第二劑藥 Thang thuốc thứ hai;
③ (văn) Văn tự, giao kèo, hợp đồng.

Tự hình 2

Dị thể 4

tễ

U+5264, tổng 10 nét, bộ đao 刀 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. do nhiều thứ hợp thành
2. thuốc

Tự hình 1

Dị thể 1

tễ [tề, tệ]

U+5291, tổng 16 nét, bộ đao 刀 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. do nhiều thứ hợp thành
2. thuốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giao kèo, văn tự, hợp đồng. § Văn tự lớn gọi là “chất” 質, nhỏ gọi là “tề” 劑.
2. Một âm là “tễ”. (Danh) Thuốc đã luyện hay pha chế. ◎Như: “dược tễ” 藥劑 tễ thuốc.
3. (Danh) Phân lượng nhất định. ◎Như: “phân tễ” 分劑 phân lượng nhiều ít đã chia ra rõ ràng.
4. (Danh) Lượng từ về thuốc: thang, chén, liều. ◎Như: “nhất tễ” 一劑 một chén thuốc.
5. (Động) Pha chế, điều chế. ◎Như: “điều tễ” 調劑 pha chế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuốc đã luyện hay pha: 藥劑 Thuốc bào chế, tễ thuốc; 麻醉劑 Thuốc mê;
② Thang, chén, liều: 一劑藥 Một thang thuốc; 第二劑藥 Thang thuốc thứ hai;
③ (văn) Văn tự, giao kèo, hợp đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều hoà nhiều vị với nhau để ăn cho vừa miệng — Thứ thuốc hoàn, nhiều vị thuốc giã nhỏ trộn lẫn, viên lại thành viên. Ta cũng gọi là thuốc tễ.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

tễ [tế]

U+54DC, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 嚌.

Tự hình 2

Dị thể 3

tễ [giai, tế]

U+568C, tổng 17 nét, bộ khẩu 口 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhấm nháp, thưởng thức.
2. (Tính) “Tễ tào” 嚌嘈 ồn ào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đãn văn nhân ngữ tễ tào, cổ xuy quát nhĩ” 但聞人語嚌嘈, 鼓吹聒耳 (Thâu đào 偷桃) Chỉ nghe người nói ồn ào, trống đánh inh tai.
3. (Động) “Tễ tư” 嚌咨 than thở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhấp từng chút. Uống từng hớp nhỏ để thưởng thức — Một âm là Giai. Xem Giai.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

tễ []

U+6324, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gạt, đẩy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擠.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bóp, nặn: 擠牙膏 Nặn thuốc đánh răng;
② Vắt: 擠牛奶 Vắt sữa bò;
③ Chật: 房子太擠 Nhà chật quá;
④ Chen, lách: 人這樣多,擠得過去嗎? Người đông thế này, có chen qua được không?;
⑤ Dồn lại: 事情全擠在一塊兒了 Công việc bị dồn lại một chỗ; 擠做一團 Dồn thành một đống;
⑥ (văn) Gạt, đẩy: 排擠 Đè lấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擠

Tự hình 2

Dị thể 3

tễ []

U+64E0, tổng 17 nét, bộ thủ 手 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gạt, đẩy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tụ tập đông đúc, dồn lại một chỗ. ◎Như: “tễ xa” 擠車 dồn lên xe. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lão đích, thiếu đích, thượng đích, hạ đích, ô áp áp tễ liễu nhất ốc tử” 老的, 少的, 上的, 下的, 烏壓壓擠了一屋子 (Đệ tứ thập tam hồi) Già trẻ, trên dưới, đến chật ních cả nhà.
2. (Động) Gạt, đẩy, chen, lách. ◎Như: “bài tễ” 排擠 chèn ép, “nhân giá ma đa, hảo bất dong dị tài tễ tiến lai” 人這麼多, 好不容易才擠進來 người đông thế này, không phải dễ mà chen lấn đi tới được.
3. (Động) Bóp, nặn, vắt, vặn. ◎Như: “tễ ngưu nãi” 擠牛奶 vắt sữa bò, “tễ nha cao” 擠牙膏 bóp kem đánh răng.
4. (Tính) Chật ních, đông nghẹt. ◎Như: “hỏa xa trạm ngận ủng tễ” 火車站很擁擠 trạm xe lửa này đông nghẹt.
5. § Cũng đọc là “tê”.

Từ điển Thiều Chửu

① Gạt, đẩy.
② Bài tễ 排擠 đè lấn, cũng đọc là chữ tê.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bóp, nặn: 擠牙膏 Nặn thuốc đánh răng;
② Vắt: 擠牛奶 Vắt sữa bò;
③ Chật: 房子太擠 Nhà chật quá;
④ Chen, lách: 人這樣多,擠得過去嗎? Người đông thế này, có chen qua được không?;
⑤ Dồn lại: 事情全擠在一塊兒了 Công việc bị dồn lại một chỗ; 擠做一團 Dồn thành một đống;
⑥ (văn) Gạt, đẩy: 排擠 Đè lấn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẩy tới trước — Chê bỏ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

tễ [tệ]

U+6583, tổng 17 nét, bộ phác 攴 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ngã sấp, chết giữa đường
2. xử bắn, bắn chết

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã sấp, ngã gục. ◇Tả truyện 左傳: “Xạ kì tả, việt vu xa hạ, xạ kì hữu, tễ vu xa trung” 射其左, 越于車下, 射其右, 斃于車中 (Thành Công nhị niên 成公二年) Bắn bên trái, ngã xuống xe, bắn bên phải, gục trong xe.
2. (Động) Sụp đổ, thất bại. ◇Tả truyện 左傳: “Đa hành bất nghĩa, tất tự tễ” 多行不義, 必自斃 (Ẩn Công nguyên niên 隱公元年) Làm nhiều điều bất nghĩa, ắt tự thất bại.
3. (Động) Chết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cập phác nhập thủ, dĩ cổ lạc phúc liệt, tư tu tựu tễ” 及撲入手, 已股落腹裂, 斯須就斃 (Xúc chức 促織) Tới khi chụp được, thì (con dế) gãy chân vỡ bụng, một lát thì chết.
4. (Động) Giết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dĩ đao phách lang thủ, hựu sổ đao tễ chi” 以刀劈狼首, 又數刀斃之 (Lang 狼) Dùng dao bửa đầu con lang, lại đâm cho mấy nhát giết chết.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngã sấp, ngã chết giữa đường.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngã sấp, ngã chết giữa đường, chết, bỏ mạng, mất mạng: 倒斃 Chết toi;
② (khn) Bắn chết, xử bắn, bắn bỏ: 斃傷敵軍百餘名 Bắn chết và làm bị thương hơn 100 quân địch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết.

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

tễ

U+6AC5, tổng 18 nét, bộ mộc 木 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân cây lớn, có thể làm trục xe thời xưa — Quả táo chín, màu trắng.

Tự hình 4

Dị thể 1

tễ [tệ]

U+6BD9, tổng 10 nét, bộ tỷ 比 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngã sấp, chết giữa đường
2. xử bắn, bắn chết

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 斃.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngã sấp, ngã chết giữa đường, chết, bỏ mạng, mất mạng: 倒斃 Chết toi;
② (khn) Bắn chết, xử bắn, bắn bỏ: 斃傷敵軍百餘名 Bắn chết và làm bị thương hơn 100 quân địch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 斃

Tự hình 2

Dị thể 2

tễ

U+7660, tổng 19 nét, bộ nạch 疒 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh tật. Đau ốm.

Tự hình 1

Dị thể 2

tễ [tế]

U+7A67, tổng 19 nét, bộ hoà 禾 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa đã được cắt rồi, gặt rồi.

Tự hình 2

Dị thể 2

tễ [kiểu, nghiêu, ]

U+8DFB, tổng 13 nét, bộ túc 足 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. leo lên, lên cao
2. mọc lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 躋.

Tự hình 2

Dị thể 7

tễ [, tề]

U+96AE, tổng 16 nét, bộ phụ 阜 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. leo lên, lên cao
2. mọc lên

Tự hình 1

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

tễ [tế]

U+9701, tổng 14 nét, bộ vũ 雨 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mưa tạnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 霽.

Tự hình 2

Dị thể 4

tễ [tế]

U+973D, tổng 22 nét, bộ vũ 雨 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mưa tạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tạnh (mưa hay tuyết ngừng rơi). ◎Như: “tuyết tễ” 雪霽 tuyết tạnh, “thu vũ tân tễ” 秋雨新霽 mưa thu vừa tạnh.
2. (Động) Ngừng, đình chỉ. ◎Như: “tễ uy” 霽威 tan giận, hết giận.
3. (Danh) Khí trời quang đãng, trời hừng.
4. (Tính) Sáng, trong. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Tễ vân thôn vũ thổ hoa tiêu” 霽雲吞雨土花銷 (Thiên Trường phủ 天長府) Mây quang mưa tạnh bùn đất tiêu tan.

Từ điển Thiều Chửu

① Mưa tạnh.
② Tan hết cơn giận gọi là tễ uy 霽威.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạnh mưa — Sáng sủa — Hết giận.

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

tễ

U+9B86, tổng 17 nét, bộ ngư 魚 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con cá đao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài cá hình như con dao.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ tễ 鱭 con cá đao.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá đao (như 鱭).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cá đao.

Tự hình 2

Dị thể 4

tễ

U+9C6D, tổng 25 nét, bộ ngư 魚 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá đao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá đao, mình giẹt màu bạc, giống như con dao, miệng to đuôi nhỏ, phân bố ở Thái Bình Dương. § Còn gọi là “phụng vĩ ngư” 鳳尾魚.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá tễ, cá đao.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鮆.

Tự hình 2

Dị thể 2

tễ

U+9C9A, tổng 14 nét, bộ ngư 魚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá đao

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鱭.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鮆.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鱭

Tự hình 2

Dị thể 1

tễ [trai, , , tế, tề]

U+9F4A, tổng 14 nét, bộ tề 齊 (+0 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngay ngắn, đều nhau. ◎Như: “lương dửu bất tề” 良莠不齊 tốt xấu khác nhau, “sâm si bất tề” 參差不齊 so le không đều.
2. (Tính) Đủ, hoàn bị. ◎Như: “tề toàn” 齊全 đầy đủ cả, “tề bị” 齊備 đầy đủ sẵn sàng.
3. (Động) Sửa trị, xếp đặt cho ngay ngắn. ◇Lễ Kí 禮記: “Dục trị kì quốc giả, tiên tề kì gia” 欲治其國者, 先齊其家 (Đại Học 大學) Người muốn yên trị được nước của mình, trước tiên phải sửa trị nhà của mình.
4. (Động) Làm cho bằng nhau, như nhau. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Nhất nhật chi nội, nhất cung chi gian, nhi khí hậu bất tề” 一日之內, 一宮之間, 而氣候不齊 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Cùng trong một ngày, cùng trong một cung, mà khí hậu làm cho khác nhau.
5. (Động) Bằng với, ngang với. ◎Như: “thủy trướng tề ngạn” 水漲齊岸 nước dâng ngang bờ.
6. (Phó) Đều, cùng. ◎Như: “tịnh giá tề khu” 並駕齊驅 tiến đều cùng nhau, “bách hoa tề phóng” 百花齊放 trăm hoa cùng đua nở.
7. (Danh) Gọi tắt của “tề xỉ hô” 齊齒呼 phụ âm đầu lưỡi răng (thanh vận học).
8. (Danh) Nước “Tề”, thuộc tỉnh Sơn Đông bây giờ. Vì thế có khi gọi tỉnh Sơn Đông là tỉnh “Tề”.
9. (Danh) Nhà “Tề”. § “Tề Cao Đế” 齊高帝 là “Tiêu Đạo Thành” 蕭道成 được nhà Tống trao ngôi cho làm vua gọi là nhà “Nam Tề” 南齊 (409-502). “Cao Dương” 高洋 được nhà Đông Ngụy trao ngôi cho làm vua gọi là nhà “Bắc Tề” 北齊 (550-577).
10. (Danh) Họ “Tề”.
11. Một âm là “tư”. (Danh) Cái gấu áo. ◎Như: “tư thôi” 齊衰 áo tang vén gấu. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhiếp tư thăng đường, cúc cung như dã” 攝齊升堂, 鞠躬如也 (Hương đảng 鄉黨) Khi vén áo bước lên phòng chính, (thì ngài) khom khom cung kính như vậy đó.
12. Lại một âm nữa là “trai”. § Cũng như “trai” 齋.
13. Một âm là “tễ”. § Thông “tễ” 劑.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem đồ ăn mà muối, như muối dưa, muối cà — Một âm là Tề. Xem Tề.

Tự hình 5

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

tễ

U+9F4C, tổng 18 nét, bộ tề 齊 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nổi cáu, giận

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nổi lửa mạnh để thồi nấu cho nhanh.
2. (Phó) Mạnh, nhanh, đùng đùng. ◎Như: “tễ nộ” 齌怒 nổi xung, nổi giận đùng đùng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thuyên bất sát dư chi trung tình hề, phản tín sàm nhi tễ nộ” 荃不察余之中情兮, 反信讒而齌怒 (Li tao 離騷) Cỏ thuyên (chỉ Hoài Vương 懷王) không xét đoán lời trung tín của ta, lại tin lời sàm báng mà nổi giận đùng đùng.

Từ điển Thiều Chửu

① Tễ nộ 齌怒 nổi xung, nổi máu giận lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

【齌怒】tễ nộ [jìnù] (văn) Nổi giận, nổi xung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất mau lẹ. Td: Tễ nộ ( thình lình nổi giận ).

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng