Có 18 kết quả:

劓 tị劓 tỵ咇 tỵ巳 tị巳 tỵ撕 tỵ比 tỵ濞 tị濞 tỵ箄 tị箆 tỵ篦 tỵ襣 tỵ辟 tỵ避 tị避 tỵ鼻 tị鼻 tỵ

1/18

tị [nhị]

U+5293, tổng 16 nét, bộ đao 刀 (+14 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt mũi (hình phạt thời xưa). ◇Chiến quốc sách : “Vương viết: "Hãn tai!". Lệnh nhị chi, vô sử nghịch mệnh” : "!". , 使 (Sở sách ) Vua nói: "Ương ngạnh thật!". Rồi ra lệnh cắt mũi nàng đó, không được trái lệnh.
2. (Động) Trừ khử, tiêu diệt. ◇Bắc sử : “Tru sừ cốt nhục, đồ nhị trung lương” , (Tùy Cung Đế bổn kỉ ) Tru diệt người cùng cốt nhục, trừ bỏ bậc trung lương.
3. § Tục quen đọc là “tị”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

tỵ [nhị]

U+5293, tổng 16 nét, bộ đao 刀 (+14 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

hình phạt cắt mũi

Từ điển Thiều Chửu

① Cắt mũi, một thứ hình phép trong năm hình. Tục quen đọc là chữ tị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt mũi. Một hình phạt thời cổ. Cũng đọc Nhị — Cắt đi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

tỵ [biết, biệt, tất]

U+5487, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng rên rĩ buồn bã.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

tị

U+5DF3, tổng 3 nét, bộ kỷ 己 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chi “Tị”, chi thứ sáu trong mười hai chi.
2. (Danh) “Tị thì” : từ chín giờ sáng đến mười một giờ trưa.
3. (Danh) Tuần đầu tháng ba âm lịch gọi là ngày “thượng Tị” . Tục nước Trịnh cứ ngày ấy làm lễ cầu mát.

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tỵ

U+5DF3, tổng 3 nét, bộ kỷ 己 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

Tỵ (ngôi thứ 6 hàng Chi)

Từ điển Thiều Chửu

① Chi tị, chi thứ sáu trong mười hai chi. Từ chín giờ sáng đến mười một giờ trưa là giờ tị. Ngày tị đầu tháng ba gọi là ngày thượng tị . Tục nước Trịnh cứ ngày ấy làm lễ cầu mát.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chi Tị (ngôi thứ 6 trong 12 địa chi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ sáu trong thập nhị chi, để chỉ năm tháng ngày giờ. Thơ Nguyễn Khuyến: » Tị trước Tị này chục lẻ ba « — Giờ Tị ( Tị thời ), khoảng từ 9 đến 11 giờ sáng.

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tỵ [ti, ty, , tề]

U+6495, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xé, gỡ: Xé đôi miếng vải ra; Xé rách; Không nể nang chút nào; Đánh nhau; xé vụn ra;
② Mua vải lẻ: Mua tám thước vải;
③ (văn) Xát: Xoa xát;
④ (văn) Nhắc nhỏm định thức dậy.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

tỵ [, , bỉ, tỉ, tỷ]

U+6BD4, tổng 4 nét, bộ tỷ 比 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

gần

Từ điển Trần Văn Chánh

① So sánh, so với, bì, đọ, hơn (so sánh hơn kém, to nhỏ, ngắn dài hay tốt xấu): Tôi cao hơn anh ấy; Sản lượng nhà máy các anh cao hơn nhà máy chúng tôi; Cuộc sống ngày càng tốt đẹp; So sánh tinh thần hăng hái làm việc; Đọ sức; Cười trông cây lúa mùa thu còn dài hơn cả thân người (Lưu Luân: Tây giao vãn tình thi); Ông Phấn không có văn học, nhưng về đức cung, cẩn thì không ai sánh kịp (Sử kí). tỉ giảo [bêjiào] a. Ví, so, so sánh: Không thể nào so sánh được; b. Tương đối, khá...: Khá tốt, tương đối tốt;
② Tỉ số: Đội bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh thắng đội Hải Phòng (với tỉ số) 3:2;
③ Ví như, coi như: Anh ấy coi khuyết điểm của mình như kẻ thù. tỉ phương [bêfang] Thí dụ, ví như, chẳng hạn như: Đó chẳng qua chỉ là một thí dụ; tỉ như [bêrú] Ví như, tỉ như, ví dụ, thí dụ;
④ Làm theo, bắt chước, ra hiệu: Anh ấy vừa nói vừa lấy tay ra hiệu;
⑤ Cùng, sát, kề, gần gũi, câu kết, hùa nhau: Sát cánh chiến đấu, kề vai chiến đấu; Câu kết với nhau để làm những việc xấu; Kẻ tiểu nhân chỉ câu kết nhau chứ không kết hợp (Luận ngữ);
⑥ (văn) Gần: Gần đây, mới đây; Láng giềng gần;
⑦ (văn) Kịp, đến, khi: Đến khi nó quay trở lại; Đến khi tới Đương Dương thì số quân đã hơn mười vạn (Tam quốc chí);
⑧ (văn) Luôn, liên tiếp: Luôn năm; Luôn luôn, nhiều lần; Nhật thực liên tiếp ba năm (Hán thư);
⑨ (văn) Đối nhau, chọi nhau (giữa hai vế trong lối văn kinh nghĩa);
⑩ (văn) Cùng bày ra: Năm âm cùng bày ra mà thành nhạc thiều hạ (Lưu Hiệp: Văn tâm điêu long);
⑪ Nước Bỉ (nói tắt): Nước Bỉ (ở châu Âu).

Tự hình 7

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tị []

U+6FDE, tổng 17 nét, bộ thuỷ 水 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng nước chảy vọt mạnh.
2. (Danh) Tên sông ở Vân Nam , Trung Quốc.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

Bình luận 0

tỵ []

U+6FDE, tổng 17 nét, bộ thuỷ 水 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: dạng tỵ )

Từ điển Trần Văn Chánh

Dạng Tị [Yàngbì] Huyện Dạng Tị (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nước vỗ mạnh.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

tị [bài, phỉ, tỳ]

U+7B84, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bè lớn, làm bằng gỗ hoặc tre. ◇Hậu Hán Thư : “Tuơng sổ vạn nhân thừa phương bài hạ Giang quan” (Sầm Bành truyện ) Đem vài vạn người cưỡi bè xuôi xuống cửa sông Trường Giang.
2. Một âm là “tị”. (Danh) Lồng tre.
3. Một âm là “phỉ”. (Danh) Nơm bằng tre để bắt cá.

Tự hình 1

Dị thể 7

Bình luận 0

tỵ [bề]

U+7B86, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái lược bí

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

tỵ [bế, bề]

U+7BE6, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

tỵ

U+8963, tổng 19 nét, bộ y 衣 (+14 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần đùi. Quần cụt.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

tị

U+907F, tổng 16 nét, bộ sước 辵 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tránh, lánh xa. ◎Như: “hồi tị” quay lánh ra chỗ khác. ◇Nguyễn Du : “Hành lộ tị can qua” (Từ Châu dạ ) Đi đường phải tránh vùng giặc giã.
2. (Động) Kiêng. ◎Như: “tị húy” kiêng tên húy.

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tỵ

U+907F, tổng 16 nét, bộ sước 辵 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tránh né, lánh, trốn
2. phòng

Từ điển Thiều Chửu

① Lánh, lánh xa không cho gặp gọi là tị. Như hồi tị quay lánh ra chỗ khác.
② Kiêng. Như tị huý kiêng tên huý.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tránh, lánh, trú: Tránh mưa, trú mưa; Không trốn tránh khó khăn nguy hiểm;
② Ngăn ngừa, tránh xa, từ khước;
③ (văn) Kiêng kị: Kiêng huý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tránh đi. Lánh mặt.

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tị []

U+9F3B, tổng 14 nét, bộ tỵ 鼻 (+0 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mũi. ◇Phù sanh lục kí : “Phương hinh thấu tị” (Khuê phòng kí lạc ) Mùi thơm xông vào mũi.
2. (Danh) Phần nổi cao như cái mũi của đồ vật. ◎Như: “ấn tị” cái núm ấn.
3. (Danh) Lỗ, trôn. ◎Như: “châm tị nhi” trôn kim.
4. (Động) Xỏ mũi. ◇Trương Hành : “Tị xích tượng” (Tây kinh phú 西) Xỏ mũi con voi to.
5. (Tính) Trước tiên, khởi thủy. ◎Như: “tị tổ” ông thủy tổ, “tị tử” con trưởng.
6. Một âm là “tì”. (Danh) “A-tì ngục” địa ngục A-tì (tiếng Phạn "avīci").

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tỵ []

U+9F3B, tổng 14 nét, bộ tỵ 鼻 (+0 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái mũi
2. khuyết, lỗ
3. núm
4. đầu tiên

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mũi.
② Trước tiên. Như ông thuỷ tổ gọi là tị tổ .
③ Xỏ mũi.
④ Cái chuôi ấm.
⑤ Cái núm ấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mũi, vòi, núm: Bửa nó (quả cam) ra thì như có hơi khói hắt lên miệng mũi (Lưu Cơ: Mại cam giả ngôn); Vòi voi; Núm con dấu;
② (văn) Xỏ mũi (thú vật): Xỏ mũi voi đỏ (Trương Hoành: Tây kinh phú);
③ (văn) Ngửi thấy (mùi): Có thể ngửi, ngửi thì có mùi thơm mát của lá sen (Lí Ngư: Phù cừ);
④ Lỗ, trôn: Trôn kim; Lỗ khuy; 穿 Trôn kim nhỏ mà xuyên được vào khoảng trống (Canh Tín: Thất tịch phú);
⑤ Tổ, thuỷ tổ, trước tiên, đầu tiên: Ông tổ đầu tiên, tị tổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mũi — Bắt đầu — Tên một bộ chữ Hán.

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0