Có 11 kết quả:

嗽 tốc捍 tốc梀 tốc涑 tốc簌 tốc蔌 tốc藗 tốc觫 tốc速 tốc遫 tốc餗 tốc

1/11

tốc [thấu]

U+55FD, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng miệng méo xệch khi trúng gió — Một âm là Thấu. Xem Thấu.

Tự hình 2

Dị thể 5

tốc [hãn]

U+634D, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặt lúa chín sớm, chín trước mùa.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

tốc

U+6880, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây gỗ cứng.

Tự hình 2

tốc [tâu]

U+6D91, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Tốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tốc”. § Ông “Tư Mã Quang” 司馬光 ở đấy nên người ta gọi là “Tốc thủy tiên sinh” 涑水先生.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Tốc, ông Tư Mã Quang 司馬光 ở đấy nên người ta gọi là tốc thuỷ tiên sinh 涑水先生.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Tốc (một nhánh của sông Hoàng Hà).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Tốc thuỷ thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa — Một âm là Tâu. Xem Tâu.

Tự hình 2

Dị thể 1

tốc [thốc]

U+7C0C, tổng 17 nét, bộ trúc 竹 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dao động. ◇Bạch Phác 白樸: “Đãi nguyệt liêm vi tốc, Nghênh phong hộ bán khai” 待月簾微簌, 迎風戶半開 (Tường đầu mã thượng 牆頭馬上) Đợi trăng rèm động nhẹ, Đón gió cửa mở hé.
2. (Động) Rủ xuống, buông, xòa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng cây cối rậm rạp tươi tốt — Tiếng gõ tốc tốc, cốc cốc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

tốc

U+850C, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. rau cỏ
2. thô sơ
3. rơi lả tả
4. gió thổi nhanh và mạnh
5. nước chảy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau cỏ. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Sơn hào dã tốc” 山餚野蔌 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Thức ăn núi rau đồng.
2. (Danh) Họ “Tốc”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rau cỏ;
② 【蔌蔌】tốc tốc [sùsù] a. Thô sơ; b. Rơi lả tả; c. Gió thổi nhanh và mạnh; d. Nước chảy.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

tốc

U+85D7, tổng 17 nét, bộ thảo 艸 (+14 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại cây cói trắng, dùng để dệt chiếu.

Tự hình 2

tốc

U+89EB, tổng 14 nét, bộ giác 角 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sừng mới nhú

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Sợ run lập cập.

Từ điển Thiều Chửu

① Sừng mới nhú.
② Hộc tốc 觳觫 sợ run lập cập.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Sừng mới nhú;
② Xem 觳觫 [húsù].

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

tốc

U+901F, tổng 10 nét, bộ sước 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhanh chóng
2. tốc độ

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Nhanh, chóng. ◎Như: “tốc thành” 速成 mau xong, “tốc tả” 速寫 viết nhanh. ◇Luận Ngữ 論語: “Dục tốc tắc bất đạt, kiến tiểu lợi tắc đại sự bất thành” 欲速則不達, 見小利則大事不成 (Tử Lộ 子路) Muốn mau thành thì không đạt mục đích, chỉ nhìn cái lợi nhỏ thì việc lớn không thành.
2. (Động) Mời, yêu thỉnh. ◇Dịch Kinh 易經: “Hữu bất tốc chi khách tam nhân lai, kính nguyên chung cát” 有不速之客三人來, 敬元終吉 (Nhu quái 需卦) Có ba người khách không mời mà lại, biết kính trọng họ thì sau được tốt lành. § Nay trong danh thiếp thường viết “thứ tốc” 恕速 xin thứ đừng để mời lần nữa.
3. (Động) Vời lại, đem lại, dẫn đến. ◇Quốc ngữ 國學: “Thị chi bất tuất, nhi súc tụ bất yếm, kì tốc oán ư dân đa hĩ” 是之不恤, 而蓄聚不厭, 其速怨於民多矣 (Sở ngữ hạ 楚語下) Đó là không xót thương, bóc lột không chán, chỉ dẫn đến nhiều oán hận ở dân thôi.
4. (Danh) Tốc độ. ◎Như: “quang tốc” 光速 tốc độ của ánh sáng.
5. (Danh) Vết chân hươu.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhanh chóng.
② Mời. Như bất tốc chi khách 不速之客 người khách không mời mà đến. Nay trong danh thiếp thường viết thứ tốc 恕速 xin thứ đừng để mời lần nữa.
③ Tốc độ. Như quang tốc 光速 tốc độ ánh sáng.
④ Vết chân hươu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhanh, chóng, mau: 加速進行 Tiến hành nhanh hơn nữa;
② Mời: 不速之客 Khách không mời mà đến;
③ (văn) Vết chân hươu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu chân con hươu, nai — Gọi lại. Triệu tới — Mau lẹ. Mau chóng.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 15

tốc

U+906B, tổng 14 nét, bộ sước 辵 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dày, khít — Như chữ Tốc 速.

Tự hình 1

Dị thể 1

tốc

U+9917, tổng 15 nét, bộ thực 食 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ ăn, thức ăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn đựng trong vạc. ◇Dịch Kinh 易經: “Đỉnh chiết túc, phúc công tốc” 鼎折足, 覆公餗 (Đỉnh quái 鼎卦) Vạc gãy chân, đổ thức ăn của nhà vua. § Vì thế kẻ nào không làm nổi việc, để hỏng việc gọi là “phúc tốc” 覆餗.
2. (Danh) Phiếm chỉ món ăn ngon.

Từ điển Thiều Chửu

① Đồ ăn cơm, đồ đựng trong cái vạc. Kinh Dịch 易經 có câu: Đỉnh chiết túc, phúc công tốc 鼎折足,覆公餗 vạc gãy chân, đổ đồ chứa của nhà vua. Vì thế nên kẻ nào không làm nổi việc để đến hỏng việc gọi là phúc tốc 覆餗.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thức ăn đựng trong vạc: 鼎折足,覆公餗 Vạc gãy chân, đổ thức ăn của vua (Chu Dịch); 覆餗 Đổ thức ăn, (Ngb) làm rách việc (hỏng việc).

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 11