Có 3 kết quả:

且 tồ徂 tồ殂 tồ

1/3

tồ

U+5F82, tổng 8 nét, bộ xích 彳 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đi, đến, kịp
2. chết, mất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi, sang. ◇Thi Kinh : “Ngã tồ Đông San, Thao thao bất quy” , (Bân phong , Đông san ) Ta đi (chinh chiến) Đông Sơn, Lâu rồi không về.
2. (Động) Chết, mất. § Thông “tồ” . ◇Vương An Thạch : “Quân hạ nhi tồ, thọ ngũ thập ngũ” , (Tế Ngu bộ lang trung Triều Quân mộ chí minh ) Quân mùa hè thì mất, thọ năm mươi lăm tuổi.
3. (Tính) Đã qua, dĩ vãng, quá khứ. ◎Như: “tồ tuế” thời đã qua.
4. (Giới) Tới, kịp. ◇Nguyễn Du : “Tự xuân tồ thu điền bất canh” (Trở binh hành ) Từ xuân tới thu ruộng không cày.

Từ điển Thiều Chửu

① Ði.
② Chết mất.
③ Ðến, kịp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sang, đến: 西 Từ đông sang tây;
② Đi, đã qua: Ngày tháng đã qua;
③ Bắt đầu;
④ Chết mất. Như [cú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi tới. Đến — Chết. Cũng nói Tồ lạc .

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tồ

U+6B82, tổng 9 nét, bộ ngạt 歹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phách, vía

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chết, tử vong. ◇Tây sương kí 西: “Bất hạnh nhân bệnh cáo tồ” (Đệ nhất bổn , Tiết tử) Chẳng may mắc bệnh vừa mới mất.

Từ điển Thiều Chửu

① Chết, người xưa bảo chết thì hồn lên phách xuống, cho nên gọi kẻ chết là tồ lạc .

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết. Như chữ Tồ .

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0