Có 3 kết quả:

且 tồ徂 tồ殂 tồ

1/3

tồ [thư, thả]

U+4E14, tổng 5 nét, bộ nhất 一 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trần Văn Chánh

Đi (dùng như 徂, bộ 彳): 女曰:觀乎?士曰:既且 Người con gái nói: Đã đi xem chưa? Chàng trai đáp: Đã đi rồi (Thi Kinh: Trịnh Phong, Trăn Vị).

Tự hình 5

Dị thể 5

tồ

U+5F82, tổng 8 nét, bộ xích 彳 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đi, đến, kịp
2. chết, mất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi, sang. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã tồ Đông San, Thao thao bất quy” 我徂東山, 慆慆不歸 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Ta đi (chinh chiến) Đông Sơn, Lâu rồi không về.
2. (Động) Chết, mất. § Thông “tồ” 殂. ◇Vương An Thạch 王安石: “Quân hạ nhi tồ, thọ ngũ thập ngũ” 君夏而徂, 壽五十五 (Tế Ngu bộ lang trung Triều Quân mộ chí minh 虞部郎中晁君墓誌銘) Quân mùa hè thì mất, thọ năm mươi lăm tuổi.
3. (Tính) Đã qua, dĩ vãng, quá khứ. ◎Như: “tồ tuế” 徂歲 thời đã qua.
4. (Giới) Tới, kịp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tự xuân tồ thu điền bất canh” 自春徂秋田不耕 (Trở binh hành 阻兵行) Từ xuân tới thu ruộng không cày.

Từ điển Thiều Chửu

① Ði.
② Chết mất.
③ Ðến, kịp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sang, đến: 自東徂西 Từ đông sang tây;
② Đi, đã qua: 歲月其徂 Ngày tháng đã qua;
③ Bắt đầu;
④ Chết mất. Như 殂 [cú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi tới. Đến — Chết. Cũng nói Tồ lạc 徂落.

Tự hình 2

Dị thể 4

tồ

U+6B82, tổng 9 nét, bộ ngạt 歹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phách, vía

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chết, tử vong. ◇Tây sương kí 西廂記: “Bất hạnh nhân bệnh cáo tồ” 不幸因病告殂 (Đệ nhất bổn 第一本, Tiết tử) Chẳng may mắc bệnh vừa mới mất.

Từ điển Thiều Chửu

① Chết, người xưa bảo chết thì hồn lên phách xuống, cho nên gọi kẻ chết là tồ lạc 殂落.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết. Như chữ Tồ 徂.

Tự hình 2

Dị thể 6