Có 4 kết quả:

崔 tồi摧 tồi毸 tồi漼 tồi

1/4

tồi [thôi, toả, tuỷ]

U+6467, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bẻ gãy
2. diệt hết
3. phát cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bẻ gãy. ◎Như: “tồi chiết” bẻ gãy. ◇Pháp Hoa Kinh : “Trụ căn tồi hủ” (Thí dụ phẩm đệ tam ) Gốc cột gãy mục.
2. (Động) Hủy hoại, phá vỡ. ◎Như: “tồi hủy” tàn phá, “vô kiên bất tồi” không có gì vững chắc mà không phá nổi (chỉ sức mạnh vô địch).
3. (Động) Thương tổn. ◇Lí Bạch : “Trường tương tư, Tồi tâm can” , (Trường tương tư ) Tương tư lâu mãi, Thương tổn ruột gan.
4. Một âm là “tỏa”. (Động) Phát cỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Bẻ gẫy.
② Diệt hết.
③ Thương.
④ Một âm là toả. Phát cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phá, phá vỡ, bẻ gãy, diệt hết, đánh tan: Không gì kiên cố mà không phá nổi, sức mạnh vô địch; (Ngb) Đạp bằng mọi khó khăn; Lẻ loi thì dễ bẻ gãy, đông đảo thì khó đánh tan;
② (văn) Bi thương;
③ (văn) Phát cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bẻ gẫy. Phá hư — Hư hỏng.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tồi

U+6BF8, tổng 13 nét, bộ mao 毛 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bồi tồi : Dáng lông chim dựng lên, xù lên.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

tồi [thôi]

U+6F3C, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng sương tuyết đọng đầy — Một âm khác là Thôi. Xem Thôi.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0