Có 18 kết quả:

偬 tổng傯 tổng总 tổng惣 tổng愡 tổng憁 tổng捴 tổng揔 tổng搃 tổng摠 tổng綜 tổng総 tổng緫 tổng縱 tổng總 tổng纵 tổng综 tổng謥 tổng

1/18

tổng

U+506C, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: không tổng ,)

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều việc. Bận rộn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 26

Từ ghép 1

Bình luận 0

tổng

U+50AF, tổng 13 nét, bộ nhân 人 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: không tổng ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Không tổng” : xem “không” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như . Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tổng .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tổng

U+603B, tổng 9 nét, bộ bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dồn lại, gộp lại, cộng lại: Tính dồn lại (gộp tất cả lại). tổng nhi ngôn chi [zôngér yánzhi] Nói chung, nói tóm lại: To có nhỏ có, vuông có tròn có, nói chung, mọi hình dạng đều có cả; tổng cộng [zônggòng] Cả thảy, tất cả, tổng cộng: Tất cả (cả thảy) có 220 nhà máy; Tổng cộng độ 5.000 người; tổng quy [zônggui] Chung quy, rốt cuộc: Sự thực chung quy vẫn là sự thực; tổng toán [zôngsuàn] Nói chung thì cũng...: Nói chung thì cũng có thành tích; tổng chi [zôngzhi] Nói chung, tóm lại;
② Chung: Nhiệm vụ chung; Đường lối chung;
③ Luôn luôn, cứ, mãi: Luôn luôn đứng đầu; Tại sao cứ đến muộn?; Trời mãi không nắng;
④ Thế nào cũng: Thế nào cũng có ngày; Thế nào mai anh ấy cũng về;
⑤ (văn) Tết lại: Tết trái đào, (Ngr) lúc ấu thơ;
⑥ (văn) Bó dạ;
⑦ (văn) Vật trang sức xe ngựa;
⑧ Tổng (đơn vị hành chánh gồm nhiều làng thời xưa).

Tự hình 2

Dị thể 14

Từ ghép 5

Bình luận 0

tổng

U+60E3, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Dùng lầm với chữ .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

tổng

U+6121, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tổng .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 27

Bình luận 0

tổng

U+6181, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tổng đỗng” : (1) không bằng lòng, không vừa ý. (2) Lỗ mãng. (3) Không biết gì. (4) Vội vàng, hấp tấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ không hài lòng — Vẻ thờ thẫn.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

tổng

U+6374, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tổng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tổng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

tổng

U+63D4, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như chữ “tổng” .
2. (Động) Cầm, nắm.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tổng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ), (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao gồm cả.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 28

Bình luận 0

tổng

U+6403, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tổng

U+6460, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tổng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tổng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao gồm cả — Gom lại. Bó lại.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tổng [tông, tống]

U+7D9C, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(dệt) Dây go (ở khung cửi): Go thép. Xem [zong].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tổng hợp, tóm lại: Nghiên cứu tổng hợp; Tóm lại những lời nói trên. Xem [zèng].

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

tổng

U+7DCF, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tổng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tổng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

tổng [thông]

U+7DEB, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tổng .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 28

Bình luận 0

tổng [tung, tông, túng]

U+7E31, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buông tha, thả ra. ◎Như: “túng tù” tha tù ra, “túng hổ quy san” thả hổ về rừng.
2. (Động) Phóng, tung ra. ◇Sử Kí : “Cổ Tẩu tòng hạ túng hỏa phần lẫm” (Ngũ đế bổn kỉ ) Cổ Tẩu từ dưới phóng lửa đốt kho lúa. § Cổ Tẩu là cha của vua Thuấn .
3. (Động) Buông lung, không câu thúc. ◎Như: “túng dật hi hí” buông lung chơi giỡn, “túng đàm” bàn phiếm. ◇Tô Thức : “Túng nhất vi chi sở như, lăng vạn khoảnh chi mang nhiên” , (Tiền Xích Bích phú ) Tha hồ cho một chiếc thuyền nhỏ đi đâu thì đi, cưỡi trên mặt nước mênh mông muôn khoảnh.
4. (Động) Bắn tên ra.
5. (Liên) Tuy, dù, ví phỏng, dù cho. § Cũng như “túng sử” 使 hay “túng nhiên” . ◇Sử Kí : “Túng Giang Đông phụ huynh liên nhi vương ngã, ngã hà diện mục kiến chi” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Ví phỏng các bậc cha anh ở Giang Đông thương tình mà tôn ta làm vua, ta cũng không còn mặt mũi nào mà trông thấy họ nữa.
6. Một âm là “tổng”. (Phó) Vội vã, hấp tấp. ◎Như: “tổng tổng” hấp tấp.
7. Một âm là “tung”. (Danh) Đường dọc, bề dọc từ nam đến bắc. ◎Như: Đời Chiến quốc (475-221 trước T.L.) có một phái học về lối “tung hoành” . Hợp các nước ở phía nam phía bắc lại gọi là “tung” , kết liên các nước đông tây lại gọi là “hoành” . Còn viết là “tung hoành” .
8. (Danh) Dấu vết. § Cũng như “tung” . ◇Lí Bạch : “Thí như vân trung điểu, Nhất khứ vô tung tích” , (Cổ khách hành ) Như là chim trong mây, Một khi bay đi rồi thì không còn tung tích.

Từ điển Thiều Chửu

① Buông tha, thả ra, như túng tù tha tù ra, thao túng buông thả.
② Túng tứ.
③ Phiếm, như túng đàm bàn phiếm.
④ Túng sử, dùng làm tiếng trợ ngữ.
⑤ Tên bắn ra.
⑥ Một âm là tổng. Như: tổng tổng Vội vã, hấp tấp.
⑦ Lại một âm là tung. Ðường dọc, bề dọc từ nam đến bắc.
⑧ Ðời Chiến quốc (403-221 trước T.L.) có một phái học về lối tung hoành. Hợp các nước ở phía nam phía bắc lại gọi là tung , kết liên các nước đông tây lại gọi là hoành . Tung hoành có khi viết là .

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tổng [tông]

U+7E3D, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Góp lại, họp lại. ◎Như: “tổng binh” họp quân. ◇Hoài Nam Tử : “Phù thiên địa vận nhi tương thông, vạn vật tổng nhi vi nhất” :, (Tinh thần ) Trời đất vận chuyển tương thông, vạn vật họp lại làm một.
2. (Động) Buộc, bó, túm lại. ◎Như: “tổng giác” tết trái đào (§ Ghi chú: lúc còn bé kết tóc làm trái đào, nên lúc bé gọi là “tổng giác”). ◇Khuất Nguyên : Ẩm dư mã ư Hàm Trì hề, tổng dư bí hồ Phù Tang , (Li Tao ) Cho ngựa ta uống nước ở Hàm Trì hề, buộc dây cương ở đất Phù Tang.
3. (Tính) Đứng đầu, cầm đầu, nắm toàn bộ. ◎Như: “tổng cương” cương lĩnh chung, “tổng điếm” tiệm chính (kết hợp nhiều tiệm), “tổng tư lệnh” tư lệnh cầm đầu tất cả.
4. (Danh) Đơn vị hành chánh, nhiều làng họp lại làm một “tổng”.
5. (Danh) Bó rạ, bó lúa. ◇Thượng Thư : “Bách lí phú nạp tổng” Thuế từ một trăm dặm, nộp bó lúa.
6. (Danh) Đồ trang sức xe ngựa.
7. (Phó) Đều, tất cả đều. ◇Chu Hi : “Vạn tử thiên hồng tổng thị xuân” (Xuân nhật ) Muôn tía nghìn hồng đều là xuân cả.
8. (Phó) Cứ, mãi, luôn luôn. ◎Như: “vi thập ma tổng thị trì đáo?” tại sao cứ đến muộn?
9. (Phó) Thế nào cũng. ◎Như: “tổng hữu nhất thiên” thế nào cũng có ngày.
10. (Phó) Toàn diện, toàn bộ. ◎Như: “tổng động viên” động viên toàn bộ.

Từ điển Thiều Chửu

① Góp, họp, tóm. Như tổng luận bàn tóm lại.
② Tết, như tổng giác tết trái đào, lúc còn bé kết tóc làm trái đào, nên lúc bé gọi là tổng giác.
③ Ðứng đầu, cầm đầu. Như tổng thống chức tổng thống cầm đầu cả việc nước.
④ Tổng, họp mấy làng lại làm một tổng.
⑤ Bó dạ.
⑥ Hết đều.
⑦ Cái trang sức xe, ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dồn lại, gộp lại, cộng lại: Tính dồn lại (gộp tất cả lại). tổng nhi ngôn chi [zôngér yánzhi] Nói chung, nói tóm lại: To có nhỏ có, vuông có tròn có, nói chung, mọi hình dạng đều có cả; tổng cộng [zônggòng] Cả thảy, tất cả, tổng cộng: Tất cả (cả thảy) có 220 nhà máy; Tổng cộng độ 5.000 người; tổng quy [zônggui] Chung quy, rốt cuộc: Sự thực chung quy vẫn là sự thực; tổng toán [zôngsuàn] Nói chung thì cũng...: Nói chung thì cũng có thành tích; tổng chi [zôngzhi] Nói chung, tóm lại;
② Chung: Nhiệm vụ chung; Đường lối chung;
③ Luôn luôn, cứ, mãi: Luôn luôn đứng đầu; Tại sao cứ đến muộn?; Trời mãi không nắng;
④ Thế nào cũng: Thế nào cũng có ngày; Thế nào mai anh ấy cũng về;
⑤ (văn) Tết lại: Tết trái đào, (Ngr) lúc ấu thơ;
⑥ (văn) Bó dạ;
⑦ (văn) Vật trang sức xe ngựa;
⑧ Tổng (đơn vị hành chánh gồm nhiều làng thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao gồm cả — Người đứng đầu, bao gồm các công việc — Gom lại. Bó lại — Lụa dệt bằng tơ — Khu vực hành chánh thời trước, ở dưới phủ, huyện, bao gồm nhiều xã. Tục ngữ: » Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng «.

Tự hình 4

Dị thể 21

Chữ gần giống 7

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tổng [tung, tông, túng]

U+7EB5, tổng 7 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tổng [tông, tống]

U+7EFC, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Tổng hợp, tóm lại: Nghiên cứu tổng hợp; Tóm lại những lời nói trên. Xem [zèng].

Từ điển Trần Văn Chánh

(dệt) Dây go (ở khung cửi): Go thép. Xem [zong].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tổng [tông]

U+8B25, tổng 18 nét, bộ ngôn 言 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tổng động : Thình lình. Gấp gáp.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Bình luận 0