Có 7 kết quả:

䔿 tỗn噂 tỗn撙 tỗn蹲 tỗn鐏 tỗn鱒 tỗn鳟 tỗn

1/7

tỗn

U+453F, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bụi cây
2. tốt um

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

tỗn [tổn]

U+5642, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tỗn đạp 噂沓)

Từ điển Trần Văn Chánh

【噂沓】tỗn đạp [zưntà] (văn) Bàn luận lung tung. Cv. 噂

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

tỗn [tổn]

U+6499, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỉnh, sửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đè nén, áp chế. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử cung kính tỗn tiết” 人生十年曰幼學; 二十曰弱冠; 三十曰壯 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Người quân tử cung kính tuân giữ phép tắc.
2. (Động) Tiết kiệm, dành dụm. ◇Quản Tử 管子: “Tiết ẩm thực, tỗn y phục” 節飲食, 撙衣服 (Ngũ phụ 五輔) Dè sẻn ăn uống, dành dụm áo quần.
3. (Động) § Thông “tỗn” 蹲.

Từ điển Thiều Chửu

① Bảo theo, như tỗn tiết 撙節 theo như lễ phép.
② Nên đi.
③ Cắt bớt đi, bẻ đi.
④ Cùng nghĩa với chữ 蹲.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

tỗn [thuẫn, tồn]

U+8E72, tổng 19 nét, bộ túc 足 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngồi xổm, ngồi chồm hổm. ◎Như: “tồn cứ” 蹲踞 ngồi xổm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nhất thôi nhân tồn tại địa diện thượng” 一推人蹲在地面上 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Một đám người ngồi xổm trên mặt đất.
2. (Động) Ở lại, ở không. ◎Như: “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
3. Một âm là “tỗn”. (Động) Thốn chân. ◎Như: “tỗn liễu thối” 蹲了腿 thốn chân.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngồi xoạc đùi, ngồi chồm hổm. Chim muông ngồi lù khù một mình cũng gọi là tồn.
② Một âm là tỗn. Tụ lại.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 3

tỗn [tôn]

U+940F, tổng 20 nét, bộ kim 金 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phần chuôi bịt đồng của giáo mác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dưới cán binh khí (kích, qua, mâu, ...) bịt đồng tròn như đầu dùi gọi là “tỗn” 鐏.

Từ điển Thiều Chửu

① Dưới cái cán mác bịt đồng tròn như đầu dùi gọi là tỗn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lớp bịt đồng tròn như đầu dùi ở cán mác.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

tỗn [tôn]

U+9C52, tổng 23 nét, bộ ngư 魚 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá chầy, cá rói.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá tỗn, cá chầy, cá rói.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

tỗn [tôn]

U+9CDF, tổng 20 nét, bộ ngư 魚 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鱒.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6