Có 9 kết quả:

傱 tủng怂 tủng悚 tủng愯 tủng慫 tủng漎 tủng竦 tủng耸 tủng聳 tủng

1/9

tủng

U+50B1, tổng 13 nét, bộ nhân 人 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiến tới trước.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

tủng [túng]

U+6002, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sợ sệt, hoảng sợ;
tủng dũng [sôngyông] Xúi, xúi bẩy, xúi giục: Xúi trẻ đánh nhau;
③ Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

tủng

U+609A, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sợ hãi, kinh khiếp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi. ◇Tây du kí 西: “Ngọc Đế kiến tấu, tủng cụ” , (Đệ ngũ hồi) Ngọc Hoàng nghe tâu, hoảng sợ.
2. (Động) Cung kính. ◇Tấn Thư : “Chỉnh phục khuynh tủng, ngôn tắc xưng tự” , (Diêu Hưng tái kí hạ ).
3. (Động) Đứng thẳng lên, đứng sừng sững, nhô lên cao. ◎Như: “tủng trĩ” .
4. (Phó) Vui mừng. ◎Như: “tủng dược” .

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhát, sợ, sợ hãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tủng [song]

U+612F, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như chữ “tủng” .

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tủng [túng]

U+616B, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sợ sệt, hoảng sợ;
tủng dũng [sôngyông] Xúi, xúi bẩy, xúi giục: Xúi trẻ đánh nhau;
③ Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

tủng [tung, tùng]

U+6F0E, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

tủng tủng [sôngsông] (văn) Mau chóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ. Nhanh — Một âm là Tung. Xem Tung.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tủng

U+7AE6, tổng 12 nét, bộ lập 立 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sợ, động

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cung kính.
2. (Động) Nghển cổ, kiễng chân mà đứng. ◇Hán Thư : “Sĩ tốt giai San Đông nhân, tủng nhi vọng quy” , (Hàn Vương Tín truyện ) Quân sĩ đều là người Sơn Đông, nghển cổ kiễng chân mong về.
3. (Động) Đứng thẳng, dựng đứng. ◇Tạ Linh Vận : “Tích thạch tủng lưỡng khê” (Phát quy lại tam bộc bố vọng Lưỡng Khê Đá chồng chất đứng thẳng ở Lưỡng Khê.
4. (Động) Cầm, nắm. ◇Khuất Nguyên : “Tủng trường kiếm hề ủng ấu ngải” (Cửu ca , Thiểu tư mệnh ) Cầm kiếm dài hề che chở trẻ già.
5. (Động) Phấn chấn. ◇Hán Thư : “Hậu tước lộc, tủng tinh thần, cử thiên hạ dĩ cầu chi hĩ” 祿, , (Giao tự chí hạ ) Nhiều tước vị bổng lộc, phấn chấn tinh thần, cả thiên hạ lấy làm mong mỏi vậy.
6. (Động) Sợ hãi, kinh hoảng. ◇Hàn Phi Tử : “Minh quân vô vi ư thượng, Quần thần tủng cụ hồ hạ” , (Chủ đạo ) Vua sáng suốt vô vi ở trên, Bề tôi kinh sợ ở dưới.
7. (Phó) Một cách cung kính. ◎Như: “tủng thính” kính cẩn lắng nghe.

Từ điển Thiều Chửu

① Kính, như tủng tức có dạng kính ghín như người nhịn hơi không thở, tủng lập đứng một cách kính cẩn mạnh mẽ.
② Sợ, động.
③ Cất lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cung kính, kính trọng, trang trọng: Đứng một cách nghiêm trang;
② Như [sông] (bộ );
③ Cất lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng thẳng — Kính cẩn — Nhảy lên.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tủng

U+8038, tổng 10 nét, bộ nhĩ 耳 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cao thẳng lên, cao vót
2. nhún
3. ghê, rợn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao vót: Núi cao sừng sững;
② Nhún: Nhún vai một cái;
③ Ghê, rợn: Ghê sợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

tủng

U+8073, tổng 17 nét, bộ nhĩ 耳 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cao thẳng lên, cao vót
2. nhún
3. ghê, rợn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đứng thẳng lên, đứng sừng sững, nhô lên cao. ◎Như: “tủng kiên” nhún vai. ◇Đào Uyên Minh : “Lăng sầm tủng dật phong, Diêu chiêm giai kì tuyệt” , (Họa Quách Chủ Bộ ) Gò núi sừng sững đỉnh cao, Xa ngắm đều đẹp vô cùng.
2. (Động) Khen ngợi, khuyến khích, tán dương. ◇Quốc ngữ : “Nhi vi chi tủng thiện, nhi ức ác yên” , (Sở ngữ thượng ) Để tán dương đức lành, mà đè nén điều xấu vậy.
3. (Động) Sợ hãi, kinh động. ◎Như: “tủng cụ” kinh sợ, “tủng nhân thính văn” làm cho kinh hoàng sửng sốt. § Cũng viết là . ◇Tô Thức : “Dư kí tủng nhiên dị chi” (Phương Sơn Tử truyện ) Tôi lấy làm kinh dị.
4. (Tính) Điếc.
5. (Tính) Cao, chót vót. ◇Giản Văn Đế : “Tủng lâu bài thụ xuất, Khích điệp đái giang thanh” , (Đăng phong hỏa lâu ) Lầu cao bày ra rừng cây, Tường thấp đeo dải sông xanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao vót.
② Rung động, như tủng cụ nhức sợ. Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao vót: Núi cao sừng sững;
② Nhún: Nhún vai một cái;
③ Ghê, rợn: Ghê sợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điếc. Không nghe được — Cao và thẳng — Tưởng thưởng khuyến khích — Sợ hãi — Kính cẩn.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0