Có 15 kết quả:

囦 uyên宛 uyên帵 uyên惌 uyên捥 uyên涴 uyên淵 uyên渊 uyên眢 uyên睕 uyên鴛 uyên鵷 uyên鸳 uyên鹓 uyên鼝 uyên

1/15

uyên

U+56E6, tổng 7 nét, bộ vi 囗 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Uyên .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

uyên [uyển]

U+5B9B, tổng 8 nét, bộ miên 宀 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quanh co, uốn khúc. ◇Đỗ Mục : “Sở nam nhiêu phong yên, Tương ngạn khổ oanh uyển” , (Trường An tống hữu nhân du Hồ Nam ) Miền nam Sở nhiều gió bụi sương khói, Bên bờ sông Tương nhọc nhằn quanh co.
2. (Tính) Nhỏ, nhẹ. ◇Âu Dương Quýnh : “Thiên bích la y phất địa thùy, Mĩ nhân sơ trước cánh tương nghi, Uyển phong như vũ thấu hương cơ” , , (Hoán khê sa , Từ chi nhị ).
3. (Tính) Cứng đờ, khô (chết). § Thông “uyển” . ◇Thi Kinh : “Uyển kì tử hĩ, Tha nhân thị thâu” , (Đường phong , San hữu xu ) (Rồi nhỡ ngài) đơ ra mà chết, Thì người khác sẽ đoạt lấy (những xe ngựa, áo mũ... của ngài mà ngài đã không biết vui hưởng).
4. (Động) Uốn, bẻ cong. ◇Hán Thư : “Thị dĩ dục đàm giả, uyển thiệt nhi cố thanh” , (Dương Hùng truyện hạ ).
5. (Phó) Phảng phất, giống như. ◇Thi Kinh : “Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung trì” , (Tần phong , Kiêm gia ) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước.
6. (Phó) § Xem “uyển nhiên” .
7. (Danh) Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ. § Thông “uyển” . ◇Quản Tử : “Nhiên tắc thiên vi việt uyển, dân túc tài, quốc cực phú, thượng hạ thân, chư hầu hòa” , , , , (Ngũ hành ).
8. (Danh) Lượng từ. ◇Mạnh Nguyên Lão : “Kì mại mạch miến, xứng tác nhất bố đại, vị chi "nhất uyển"; hoặc tam ngũ xứng tác "nhất uyển". Dụng thái bình xa hoặc lư mã đà chi, tòng thành ngoại thủ môn nhập thành hóa mại” , , ; . , (Đông Kinh mộng hoa lục , Thiên hiểu chư nhân nhập thị ).
9. (Danh) Họ “Uyển”.
10. Một âm là “uyên”. (Danh) § Xem “Đại Uyên” .

Từ điển Thiều Chửu

① Uyển nhiên y nhiên (rõ thế).
② Nhỏ bé.
③ Một âm là uyên. Ðại uyên tên một nước ở Tây-vực đời nhà Hán.

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

uyên [oan]

U+5E35, tổng 11 nét, bộ cân 巾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mảnh vải vụn, do quần áo cắt còn thừa ra. Cũng gọi là Uyên tử.

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

uyên

U+60CC, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uổng phí — Thù giận.

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

uyên [oản]

U+6365, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay. Vặn trẹo đi — Xem Oản.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

uyên [ngoạ, oản, uyển, ô]

U+6DB4, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm bẩn, làm nhơ nhuốc. § Cũng như “ô” . ◇Đỗ Phủ : “Khước hiềm chi phấn ô nhan sắc, Đạm tảo nga mi triều chí tôn” , (Quắc quốc phu nhân ) Nhưng ngại phấn son nhơ nhan sắc, Tô nhạt mày ngài chầu đấng chí tôn.
2. (Động) Tẩm thấm, nhiễm. ◇Thanh bình san đường thoại bổn : “Diêu Biện phất khai ngọc bản chỉ, ô bão tử hào bút, trường ấp nhất thanh, hạ bút tiện tả” , , , 便 (Quỳ quan Diêu Biện điếu Chư Cát ).
3. Một âm là “uyển”. (Tính) “Uyển diễn” quanh co uốn khúc (dòng nước).
4. (Danh) Họ “Uyển”.
5. Một âm là “uyên”. (Danh) Tên sông (ngày xưa).

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

uyên

U+6DF5, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vực sâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vực sâu, chỗ nước sâu. ◇Sử Kí : “Thái Sử Công viết: Thích Trường Sa, quan Khuất Nguyên sở tự trầm uyên, vị thường bất thùy thế, tưởng kiến kì vi nhân” : , , , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Đến Trường Sa nhìn chỗ nước sâu nơi Khuất Nguyên trầm mình, không lần nào không nhỏ lệ, tưởng thấy hình ảnh ông.
2. (Danh) Nguồn gốc, căn nguyên. ◎Như: “uyên nguyên” nguồn cội.
3. (Danh) Nơi người vật tụ tập. ◎Như: “nhân tài uyên tẩu” nơi tụ hội nhân tài.
4. (Danh) Họ “Uyên”.
5. (Tính) Sâu. ◎Như: “học vấn uyên bác” học vấn sâu rộng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vực.
② Sâu, như học vấn sâu rộng gọi là uyên thâm hay uyên bác , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vực sâu, chỗ nước sâu: Khác nhau một trời một vực; Vực sâu nên cá mới sinh ra ở đó (Sử kí);
② Sâu: Suối sâu;
③ [Yuan] (Họ) Uyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ nước sâu. Vực sâu — Sâu xa.

Tự hình 8

Dị thể 20

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

uyên

U+6E0A, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vực sâu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vực sâu, chỗ nước sâu: Khác nhau một trời một vực; Vực sâu nên cá mới sinh ra ở đó (Sử kí);
② Sâu: Suối sâu;
③ [Yuan] (Họ) Uyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết quen của chữ Uyên .

Tự hình 2

Dị thể 17

Từ ghép 1

Bình luận 0

uyên [oan]

U+7722, tổng 10 nét, bộ mục 目 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt mờ, không thấy rõ.

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

uyên

U+7755, tổng 13 nét, bộ mục 目 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng mắt sâu.

Tự hình 1

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

uyên

U+9D1B, tổng 16 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vịt đực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “uyên ương” .

Từ điển Thiều Chửu

① Uyên ương một giống chim ở nước hình như con vịt mà bé (con le). Con đực thì trên cổ có lông mã trắng và dài, cánh to mà đẹp, con cái thì không có lông mã, cánh cũng xấu, thường ở trong sông trong hồ. Con đực gọi là uyên, con cái gọi là ương, đi đâu cũng có đôi không rời nhau, vì thế nên người xưa nói ví sự vợ chồng hoà mục Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

uyên ương [yuanyang] (động) Uyên ương (loài chim thường đi có đôi với nhau, con trống gọi là uyên, con mái là ương, trong văn học thường dùng để ví vợ chồng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim thuộc giống vịt trời. Đoạn trường tân thanh : » Chước đâu rẽ thuý chia uyên «.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

uyên

U+9E33, tổng 10 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vịt đực

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

uyên ương [yuanyang] (động) Uyên ương (loài chim thường đi có đôi với nhau, con trống gọi là uyên, con mái là ương, trong văn học thường dùng để ví vợ chồng).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

uyên

U+9E53, tổng 13 nét, bộ điểu 鳥 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vịt đực

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

uyên sồ [yuanchú] Một loài chim giống như phượng.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

uyên

U+9F1D, tổng 25 nét, bộ cổ 鼓 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng trống tung tung

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (thanh) Tiếng trống tung tung.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0