Có 21 kết quả:

怨 uẩn恽 uẩn惲 uẩn慍 uẩn温 uẩn溫 uẩn縕 uẩn缊 uẩn苑 uẩn菀 uẩn蕰 uẩn蕴 uẩn薀 uẩn藴 uẩn蘊 uẩn轀 uẩn酝 uẩn醞 uẩn陰 uẩn韞 uẩn韫 uẩn

1/21

uẩn [oán]

U+6028, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

uẩn

U+607D, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

họ Uẩn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 惲

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 惲

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Uẩn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

uẩn

U+60F2, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

họ Uẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dày, đậm, trọng hậu.
2. (Động) Trù hoạch, mưu tính.
3. (Danh) Họ “Uẩn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên người, họ Uẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Uẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính tình cẩn thận, tốt đẹp — Mưu tính.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

uẩn [uấn]

U+614D, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều chất chứa trong lòng, không bày tỏ ra được — Một âm là Uấn. Xem Uấn.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

uẩn [ôn]

U+6E29, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 溫.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 蘊 (bộ 艹).

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

uẩn [ôn]

U+6EAB, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ấm (không nóng, không lạnh). ◎Như: “ôn thủy” 溫水 nước ấm, “ôn noãn” 溫暖 ấm áp.
2. (Tính) Nhu hòa. ◎Như: “ôn ngữ” 溫語 lời êm ái dịu dàng. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử ôn nhi lệ, uy nhi bất mãnh, cung nhi an” 子溫而厲, 威而不猛, 恭而安 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử nhu hòa mà nghiêm trang, oai vệ mà không dữ dằn, cung kính mà thư thái.
3. (Động) Hâm nóng. ◎Như: “ôn nhất hồ tửu” 溫一壺酒 hâm một bầu rượu.
4. (Động) Học lại, tập lại cho nhớ. ◇Tây sương kí 西廂記: “Tảo vãn ôn tập kinh sử” 早晚溫習經史 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Sớm chiều ôn tập kinh sử.
5. (Danh) Nhiệt độ, mức độ nóng lạnh. ◎Như: “thể ôn” 體溫 thân nhiệt (độ nóng trong thân thể người ta, bình thường vào khoảng 36-37 độ).
6. (Danh) Họ “Ôn”.
7. Một âm là “uẩn”. § Cũng như “uẩn” 蘊.

Từ điển Thiều Chửu

① Ấm (vừa phải, dễ chịu).
② Hâm nóng vật lạnh mà làm cho nong nóng gọi là ôn.
③ Ôn lại (nhắc lại sự đã qua).
④ Ôn hoà, lấy lời nói ngọt ngào mà yên ủi người gọi là ôn ngữ 溫語, cùng hỏi thăm nhau gọi là hàn ôn 寒溫.
⑤ Bệnh ôn, bệnh sốt lây ra người khác gọi là ôn.
⑥ Một âm là uẩn. Cùng nghĩa với chữ uẩn 蘊.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 蘊 (bộ 艹).

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

uẩn [uân, ôn]

U+7E15, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bông tơ tạp, gai
2. đay vụn
3. tạp nhạp, lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đỏ hoe, vừa đỏ vừa vàng.
2. Một âm là “uân”. (Danh) “Nhân uân” 絪縕: xem “nhân” 絪.
3. (Tính) Đầy dẫy, lộn xộn, rối loạn. ◎Như: “phân uân” 紛縕 đầy dẫy, rối loạn.
4. Lại một âm là “uẩn”. (Danh) Bông cũ và mới trộn lẫn. ◇Luận Ngữ 論語: “Ý tệ uẩn bào, dữ ý hồ lạc giả lập, nhi bất sỉ giả, kì Do dã dư?” 衣敝縕袍, 與衣狐貉者立, 而不恥者, 其由也與 (Tử Hãn 子罕) Mặc áo vải gai xấu rách, đứng chung với người mặc áo da chồn da lạc, mà không xấu hổ, đó là anh Do chăng?

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc đỏ hoe, vừa đỏ vừa vàng.
② Một âm là uân. Nhân uân 絪縕 nguyên khí đầm ấm đầy dẫy. Phân uân 紛縕 đầy dẫy, lẫn lộn, rối beng.
③ Lại một âm là uẩn. Gai, bông. Như ý tệ uẩn bào 衣敝縕袍 (Luận ngữ 論語) mặc áo vải gai rách, mặc áo bông rách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bông tơ tạp, gai: 縕袍ê梜T Áo bông tơ tạp;
② Đay vụn;
③ Tạp nhạp, lẫn lộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Uẩn 蘊 — Xem Ôn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

uẩn [uân, ôn]

U+7F0A, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bông tơ tạp, gai
2. đay vụn
3. tạp nhạp, lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縕.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縕

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bông tơ tạp, gai: 縕袍ê梜T Áo bông tơ tạp;
② Đay vụn;
③ Tạp nhạp, lẫn lộn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

uẩn [uyển, uân, uất]

U+82D1, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vẻ như chết rồi, khô cứng.
2. (Danh) Vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ. § Thời xưa thường chỉ rừng vườn nơi vua chúa rong chơi săn bắn. ◎Như: “lộc uyển” 鹿苑 vườn nuôi hươu, “thượng lâm uyển” 上林苑 vườn rừng của vua.
3. (Danh) Nơi gom tụ nhiều sự vật. ◎Như: “văn uyển” 文苑 rừng văn, “nghệ uyển” 藝苑 vườn nghệ thuật, chỗ hội tụ văn hay nghề khéo.
4. (Danh) Cung điện. ◎Như: “nội uyển” 内苑 cung trong.
5. (Danh) Họ “Uyển”.
6. Một âm là “uất”. (Động) Tích tụ, đình trệ, chất chứa không thông. § Thông “uất” 鬱. ◇Lễ Kí 禮記: “Cố sự đại tích yên nhi bất uất, tịnh hành nhi bất mâu” 故事大積焉而不苑, 並行而不繆 (Lễ vận 禮運) Cho nên tích chứa nhiều mà không trì trệ, cùng tiến hành mà không vướng mắc. § Còn đọc là “uẩn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Vườn nuôi giống thú.
② Phàm chỗ nào tích góp nhiều thứ đều gọi là uyển. Như văn uyển 文苑 rừng văn, nghệ uyển 藝苑, nói chỗ có nhiều văn hay có nhiều nghề khéo.
③ Cung diện, như nội uyển 内苑 cung trong.
④ Một âm là uất. Bị ức, chất chứa. Có khi đọc là chữ uẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Uẩn kết, chất chứa, bị dồn nén: 故事大積焉而不苑 Cho nên những việc lớn chồng chất lại mà không bị dồn nén (Lễ kí: Lễ vận). Như 蘊.

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

uẩn [uyển, uất]

U+83C0, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tử uyển” 紫菀 cây tử uyển, rễ dùng làm thuốc (Aster tataricus L. f.).
2. (Danh) Vườn nuôi thú. § Thông “uyển” 苑 .
3. Một âm là “uất”. (Tính) Tốt tươi.
4. Một âm là “uẩn”. (Động) Chất chứa, uất kết. § Thông “uẩn” 蘊.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 苑(1).

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

uẩn [ôn]

U+8570, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tích tụ, tích chứa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 薀.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 薀

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tích tụ, tích chứa (như薀 (2) nghĩa ①).

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

uẩn [uấn, ôn]

U+8574, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tích chứa, góp
2. sâu xa
3. giấu, cất
4. chất cỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蘊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蘊

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bao hàm, tích chứa, chứa cất, cất giấu;
② Uẩn áo, uẩn súc, sâu xa;
③ Uất nóng;
④ Chất cỏ để đốt lửa;
⑤ (tôn) Uẩn (yếu tố che lấp mất chân tính của con người): 五蘊 Ngũ uẩn (năm uẩn, bao gồm: sắc, thụ, tưởng, hành, thức); 照見五蘊皆空 Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

uẩn [ôn]

U+8580, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tích tụ, tích chứa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ôn thảo” 薀草 một thứ cỏ mọc ở trong nước (Hippuris vulgaris).
2. (Danh) “Ôn tảo” 薀藻: (1) Rong cỏ tụ tập. (2) Một loại cỏ mọc trong nước. (3) Văn chương, văn từ, từ tảo.
3. Một âm là “uẩn”. (Động) Tích, chứa. § Thông “uẩn” 蘊.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ ôn, một thứ cỏ mọc ở trong nước, dùng để nuôi cá vàng.
② Một âm là uẩn. Tích, chứa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tích tụ, tích chứa (như薀 (2) nghĩa ①).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tích chứa. Như chữ Uẩn 縕 và 蘊.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

uẩn [uấn]

U+85F4, tổng 18 nét, bộ thảo 艸 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của của chữ 蘊.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

uẩn [uấn, ôn]

U+860A, tổng 19 nét, bộ thảo 艸 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tích chứa, góp
2. sâu xa
3. giấu, cất
4. chất cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tích chứa, gom góp. ◎Như: “giá tọa san uẩn tàng phong phú đích tư nguyên” 這座山蘊藏豐富的資源 trái núi đó tích tụ tài nguyên phong phú.
2. (Động) Bao hàm, chứa đựng. ◇Lí Bạch 李白: “Thiếu uẩn tài lược, Tráng nhi hữu thành” 少蘊才略, 壯而有成 (Hóa Thành tự đại chung minh 化城寺大鐘銘) Tuổi trẻ hàm dưỡng tài năng, Tráng niên sẽ thành tựu.
3. (Danh) Chỗ sâu xa của sự lí. ◎Như: “tinh uẩn” 精蘊 chỗ sâu xa của tinh thần.
4. (Danh) Cỏ khô, gai góc dễ cháy.
5. (Danh) Thuật ngữ Phật giáo chỉ năm món: “sắc, thụ, tưởng, hành, thức” 色受想行識 là “ngũ uẩn” 五蘊, nghĩa là năm thứ tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
6. Một âm là “uấn”. § Thông “uấn” 醞.

Từ điển Thiều Chửu

① Tích chứa, góp.
② Uẩn áo, sâu xa. Như tinh uẩn 精蘊. Tinh thần uẩn áo.
③ Giấu, cất.
④ Uất nóng.
⑤ Chất cỏ, dễ đốt lửa.
⑥ Nhà Phật 佛 cho năm môn sắc, thụ, tưởng, hành, thức 色受想行識 là ngũ uẩn 五蘊, nghĩa là năm môn ấy nó tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
⑦ Một âm là uấn. Cùng nghĩa với chữ uấn 醞.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bao hàm, tích chứa, chứa cất, cất giấu;
② Uẩn áo, uẩn súc, sâu xa;
③ Uất nóng;
④ Chất cỏ để đốt lửa;
⑤ (tôn) Uẩn (yếu tố che lấp mất chân tính của con người): 五蘊 Ngũ uẩn (năm uẩn, bao gồm: sắc, thụ, tưởng, hành, thức); 照見五蘊皆空 Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tích chứa. Td: Uẩn súc 蘊蓄 — Sâu kín. Td: Uẩn áo 蘊奧.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

uẩn [uân, ôn]

U+8F40, tổng 17 nét, bộ xa 車 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại xe có chỗ nằm.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

uẩn [uấn, ôn, ổn]

U+915D, tổng 11 nét, bộ dậu 酉 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ủ rượu, cất rượu

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

uẩn [ám, âm, ấm]

U+9670, tổng 10 nét, bộ phụ 阜 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mặt núi về phía bắc hoặc chiều sông phía nam. ◎Như: “sơn âm” 山陰 phía bắc núi, “Hoài âm” 淮陰 phía nam sông Hoài.
2. (Danh) Chỗ rợp, bóng râm (nơi ánh mặt trời không soi tới). ◎Như: “tường âm” 牆陰 chỗ tường rợp.
3. (Danh) Mặt trái, mặt sau. ◎Như: “bi âm” 碑陰 mặt sau bia.
4. (Danh) Bóng mặt trời, thường dùng chỉ thời gian. ◇Tấn Thư 晉書: “Thường ngứ nhân viết: Đại Vũ thánh giả, nãi tích thốn âm, chí ư chúng nhân, đáng tích phân âm” 常語人曰: 大禹聖者, 乃惜寸陰,至於眾人, 當惜分陰 (Đào Khản truyện 陶侃傳) Thường bảo với mọi người rằng: Vua thánh Đại Vũ, tiếc từng tấc bóng mặt trời, còn những người bình thường chúng ta, phải biết tiếc từng phân bóng mặt trời.
5. (Danh) Mặt trăng. ◎Như: “thái âm” 太陰 mặt trăng.
6. (Danh) Bộ phận sinh dục (sinh thực khí). ◎Như: “âm bộ” 陰部 phần ngoài của sinh thực khí, “âm hành” 陰莖 bộ phận sinh dục của đàn ông hoặc giống đực.
7. (Danh) Phàm sự vật gì có đối đãi, người xưa thường dùng hai chữ “âm dương” 陰陽 mà chia ra. ◎Như: trời đất, mặt trời mặt trăng, rét nóng, ngày đêm, trai gái, trong ngoài, cứng mềm, động tĩnh: đều chia phần này là “dương”, phần kia là “âm”. Vì các phần đó cùng thêm bớt thay đổi nhau, cho nên lại dùng để xem tốt xấu. Từ đời nhà Hán, những nhà xem thuật số đều gọi là “âm dương gia” 陰陽家.
8. (Danh) Họ “Âm”.
9. (Tính) Tối tăm, ẩm ướt. ◎Như: “âm vũ” 陰雨 mưa ẩm, “âm thiên” 陰天 trời u tối.
10. (Tính) Ngầm, lén, bí mật. ◎Như: “âm mưu” 陰謀 mưu ngầm, “âm đức” 陰德 đức ngầm không ai biết tới.
11. (Tính) Hiểm trá, giảo hoạt. ◎Như: “âm hiểm ngận độc” 陰險狠毒 hiểm trá ác độc.
12. (Tính) Phụ, âm (điện). Đối lại với “chánh” 正, “dương” 陽. ◎Như: “âm điện” 陰電 điện phụ, điện âm.
13. (Tính) Thuộc về giống cái, nữ tính, nhu tính. ◎Như: “âm tính” 陰性 nữ tính.
14. (Tính) Có quan hệ với người chết, cõi chết. ◎Như: “âm khiển” 陰譴 sự trách phạt dưới âm ti, “âm trạch” 陰宅 mồ mả, “âm tào địa phủ” 陰曹地府 âm ti địa ngục.
15. (Phó) Ngầm, lén. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trương Nghi phản Tần, sử nhân sứ Tề; Tề, Tần chi giao âm hợp” 張儀反秦, 使人使齊; 齊, 秦之交陰合 Trương Nghi trở về Tần, sai người đi qua Tề; Tề và Tần ngầm kết giao.
16. Một âm là “ấm”. (Động) Che, trùm. § Thông “ấm” 蔭. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí chi âm nhữ, Phản dữ lai hách” 既之陰女, 反予來赫 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Ta đến che chở cho các ngươi, Trái lại, các ngươi đến hậm hực với ta.
17. (Động) Chôn giấu. ◇Lễ Kí 禮記: “Cốt nhục tễ ư hạ, Ấm vi dã thổ” 骨肉斃於下, 陰為野土 (Tế nghĩa 祭義) Xương thịt chết gục ở dưới, chôn ở đất ngoài đồng.
18. Một âm là “ám”. § Thông “ám” 闇.
19. Một âm là “uẩn”. § Thông “uẩn” 薀. ◇Long Thọ 龍樹: “Ngũ uẩn bổn lai tự không” 五陰本來自空 (Thập nhị môn luận 十二門論) Ngũ uẩn vốn là không.

Tự hình 4

Dị thể 17

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

uẩn [ôn]

U+97DE, tổng 18 nét, bộ vi 韋 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cất giấu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cất giấu. ◇Luận ngữ 論語: “Hữu mĩ ngọc ư tư, uẩn độc nhi tàng chư?” 有美玉於斯, 韞匵而藏諸 (Tử Hãn 子罕) Có ngọc đẹp ở đây, giấu vào rương mà cất đi chăng?

Từ điển Thiều Chửu

① Giấu. Như Luận ngữ 論語 (Thái Bá 泰伯) nói uẩn độc nhi tàng chư 韞匵而藏諸 giấu vào hòm mà cất đi chăng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giấu: 韞匵而藏諸? Giấu vào hòm mà cất nó đi chăng? (Luận ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấu đi.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

uẩn

U+97EB, tổng 13 nét, bộ vi 韋 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cất giấu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 韞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 韞

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giấu: 韞匵而藏諸? Giấu vào hòm mà cất nó đi chăng? (Luận ngữ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0