Có 15 kết quả:

喂 uỷ委 uỷ崣 uỷ嵔 uỷ慰 uỷ涹 uỷ磈 uỷ腲 uỷ萎 uỷ諉 uỷ诿 uỷ餧 uỷ餵 uỷ骫 uỷ𢠢 uỷ

1/15

uỷ [uy, ]

U+5582, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chăn nuôi

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ. Tục dùng lầm như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Này, ... ơi, a lô!: ? Này, ai đấy?;
② Cho ăn, bón (như , bộ ): Cho con ăn, bón cơm cho trẻ; Cho bú, sữa;
③ Nuôi: Nuôi gà, cho gà ăn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

uỷ [uy]

U+59D4, tổng 8 nét, bộ nữ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. uỷ thác, phó thác
2. dịu dàng
3. ỉu xìu, rơi rụng, rã rời

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giao phó. ◎Như: “ủy quyền” trao quyền của mình cho người khác. ◇Pháp Hoa Kinh : “Vị ư pháp cố, quyên xả quốc vị, ủy chánh thái tử” , , (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị ) Vì Phật pháp nên từ bỏ ngôi vua, giao phó chính sự cho thái tử.
2. (Động) Vất bỏ, trút bỏ. ◇Bạch Cư Dị : “Hoa điền ủy địa vô nhân thu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” , (Trường hận ca ) Các đồ trang sức vứt bỏ trên mặt đất, Ngọc cài đầu màu xanh biếc hình đuôi chim sẻ, không ai nhặt lên.
3. (Động) Đổ cho, đùn cho, gán. ◎Như: “ủy tội” đổ tội, “ủy quá” đổ lỗi, “thôi ủy trách nhậm” đùn trách nhiệm.
4. (Động) Chồng chất, chất chứa. ◎Như: “điền ủy” văn thư bề bộn.
5. (Động) Khô héo, tiều tụy. ◇Tào Thực : “Thử tắc ủy trù lũng, Nông phu an sở hoạch?” , (Tặng Đinh Nghi ) Lúa nếp lúa tắc khô héo ngoài đồng lũng, Nông phu lấy gì mà gặt hái?
6. (Động) Đặt, để. ◇Chiến quốc sách : “Thị dĩ ủy nhục đương ngạ hổ chi hề, họa tất bất chấn hĩ” , (Yên sách tam ) Như vậy cũng như đem thịt đặt trên đường đi của hổ đói, tai họa tất không thể cứu được.
7. (Danh) Ngọn, cuối, ngọn nguồn. ◎Như: “cùng nguyên cánh ủy” cùng nguồn hết ngọn.
8. (Danh) Gọi tắt của “ủy viên” . ◎Như: “lập ủy” ủy viên lập pháp (do dân bầu vào quốc hội).
9. (Danh) Họ “Ủy”.
10. (Tính) Mệt mỏi, suy yếu. ◎Như: “ủy mĩ bất chấn” yếu đuối không phấn khởi.
11. (Tính) Quanh co.
12. (Tính) Nhỏ bé, vụn vặt, nhỏ nhen. ◎Như: “ủy tỏa” tuế toái, nhỏ nhen.
13. (Phó) Thực là, quả thực. ◇Tây du kí 西: “Ủy đích tái vô” (Đệ tam hồi) Quả thực không còn thứ nào nữa.
14. Một âm là “uy”. (Tính) ◎Như: “uy di” ung dung tự đắc. § Xem thêm từ này.
15. (Tính) Tùy thuận, thuận theo. ◎Như: “uy khúc” , “uy khuất” , “uy di” đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Ủy thác, giao phó cho việc gì gọi là uỷ.
② Chồng chất, văn thư bề bộn gọi là điền uỷ .
③ Ngọn, như cùng nguyên cánh uỷ cùng nguồn hết ngọn.
④ Thực là, như uỷ hệ thực hệ vì.
⑤ Vất bỏ.
⑥ Một âm là uy. Uy di ung dung tự đắc, như uy di uy khúc tự đắc chi mạo (Mao hanh ).
⑦ Gượng theo, uốn mình mà theo, như uy khúc , uy khuất đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giao cho, uỷ, phái, cử: Giao cho nhiệm vụ quan trọng;
② Vứt, bỏ: Vứt bỏ;
③ Đổ, gán cho, đùn, trút cho: Đổ tội; Đổ lỗi;
④ Quanh co, ngoắt ngoéo, uốn gượng theo: Uyển chuyển;
⑤ (văn) Cuối, đuôi, ngọn nguồn: Cùng nguồn hết ngọn;
⑥ (văn) Thật, quả thật: Quả thật là tốt;
⑦ (văn) Chồng chất: (Văn thư) bề bộn. Xem [wei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo. Đi theo — Trao phó cho. Td: uỷ thác — Cong, không thẳng. Td: uỷ khúc.

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

uỷ [khuỵ]

U+5D23, tổng 11 nét, bộ sơn 山 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường quanh co gập ghềnh như đường núi. Cũng đọc Khuỵ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

uỷ [uy]

U+5D54, tổng 12 nét, bộ sơn 山 (+9 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng núi.
2. (Tính) Núi cao và không bằng phẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao thấp quanh co. Như chữ Uỷ .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

uỷ []

U+6170, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. an ủi
2. yên lòng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) An ủi, vỗ về. ◎Như: “úy lạo” yên ủi. ◇Thi Kinh : “Hữu tử thất nhân, Mạc úy mẫu tâm” , (Bội phong Khải phong ) Có bảy người con, Lại không an ủi được lòng mẹ.
2. (Tính) Yên, yên lòng. ◎Như: “hân úy” yên vui.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ủy”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① An ủi, thăm hỏi: Thăm hỏi người bệnh;
② Yên lòng, yên tâm: Biết anh đã đến nơi an toàn, (tôi) rất yên lòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về cho yên. Đáng lẽ đọc Uý. Xem thêm Uý. Ta quen đọc uỷ. Td: An uỷ.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

uỷ [oa]

U+6DB9, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dơ bẩn
2. ngâm, tẩm

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dơ bẩn. Xem nghĩa
②;
② Ngâm, tẩm.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

uỷ

U+78C8, tổng 14 nét, bộ thạch 石 (+9 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá chồng chất. ◎Như: “ủy lỗi” đá chồng cao thấp không đều, ý nói trong lòng uất kết không yên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá chồng chất.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

uỷ [ổi]

U+8172, tổng 13 nét, bộ nhục 肉 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: uỷ nỗi )

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xem ;
uỷ nỗi [wâinâi] a. Chậm rãi; b. Chậm chạp; c. Mập mạp.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

uỷ [nuy, uy]

U+840E, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khô héo (cây cỏ). ◇Thi Kinh : “Vô thảo bất tử, Vô mộc bất uy” , (Tiểu nhã , Cốc phong ) Không cỏ nào mà không chết, Không cây nào mà không khô héo.
2. (Động) Suy sụp, suy nhược.
3. (Động) Chết (người). ◎Như: “ủy chiết” chết, tử vong. ◇Mao Thuẫn : “Vạn chúng hào đào triết nhân ủy, Cạnh truyền cử thế tụng công huân” , (Chu Tổng Lí vãn thi , Chi nhất).
4. (Tính) Héo hon, ủ dột. ◎Như: “ủy mĩ bất chấn” ủ rũ không hăng hái.
5. (Danh) § Xem “uy nhuy” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Héo, tàn: 使 Mặt trời nóng bức làm cho cỏ khô héo; Cây cối héo tàn Xem [wei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô héo, chết mất.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

uỷ [duỵ]

U+8AC9, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

từ chối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Liên lụy. ◇Hán Thư : “Chấp sự bất ủy thượng” (Hồ Kiến truyện ) Làm việc không để liên lụy tới người trên.
2. (Động) Thoái thác. § Thông “ủy” .

Từ điển Thiều Chửu

① Từ chối, đặt lời giả thác mà từ đi không nhận gọi là uỷ.
② Làm luỵ. Cũng đọc là chữ dụy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Từ chối;
② (văn) Làm luỵ;
③ Xem [wâi] nghĩa
③.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

uỷ [duỵ]

U+8BFF, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

từ chối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Từ chối;
② (văn) Làm luỵ;
③ Xem [wâi] nghĩa
③.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

uỷ [nỗi]

U+9927, tổng 16 nét, bộ thực 食 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chăn nuôi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Xem “ủy” .
2. Một âm là “nỗi”. (Danh) Đói. § Cũng như “nỗi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Chăn nuôi. Cho giống muông ăn gọi là uỷ. Một âm là nỗi. Đói.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cho (súc vật) ăn, chăn nuôi (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem đồ ăn cho ăn — Một âm là Nỗi. Xem Nỗi.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

uỷ

U+9935, tổng 17 nét, bộ thực 食 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chăn nuôi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem thức ăn đưa vào miệng người. ◎Như: “ủy phạn” đút cơm.
2. (Động) Nuôi dưỡng, cho động vật ăn. § Tục dùng như “ủy” . ◎Như: “ủy trư” cho heo ăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Chăn nuôi. Tục dùng như chữ uỷ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (2).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ uỷ .

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

uỷ

U+9AAB, tổng 12 nét, bộ cốt 骨 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cong

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cong, vẹo.
2. (Động) Bẻ cong. ◎Như: “ủy pháp” uốn cong pháp luật, làm trái phép.
3. (Động) Dồn tụ, tụ tập.

Từ điển Thiều Chửu

① Cong. Làm quan toà mà vì tình riêng làm mờ tối pháp luật gọi là uỷ pháp .
② Chung đúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Uốn cong, làm cong, bẻ cong: Bẻ cong pháp luật (do thiên vị tình riêng);
② Cong;
③ Tụ họp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khúc xương cong — Cong gẫy, không thẳng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

uỷ

U+22822, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

như chữ

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0