Có 2 kết quả:

远 viến遠 viến

1/2

viến [viễn]

U+8FDC, tổng 7 nét, bộ sước 辵 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tránh xa, lánh xa: 鬼神敬而遠之 Đối với quỷ thần thì nên kính mà lánh xa (Luận ngữ);
② Ngại đường xa: 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

viến [viển, viễn]

U+9060, tổng 13 nét, bộ sước 辵 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tránh xa, lánh xa: 鬼神敬而遠之 Đối với quỷ thần thì nên kính mà lánh xa (Luận ngữ);
② Ngại đường xa: 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).

Tự hình 5

Dị thể 4