Có 2 kết quả:
远 viến • 遠 viến
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tránh xa, lánh xa: 鬼神敬而遠之 Đối với quỷ thần thì nên kính mà lánh xa (Luận ngữ);
② Ngại đường xa: 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).
② Ngại đường xa: 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tránh xa, lánh xa: 鬼神敬而遠之 Đối với quỷ thần thì nên kính mà lánh xa (Luận ngữ);
② Ngại đường xa: 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).
② Ngại đường xa: 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0