Có 4 kết quả:
褑 viễn • 远 viễn • 逺 viễn • 遠 viễn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây tơ để đeo vật gì ( như ngọc, thẻ bài ) — Dùng dây mà đeo.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
xa xôi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 遠.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa, sâu xa, dài dặc: 路遠 Đường xa; 遠親 Họ hàng xa; 差得遠 Kém xa;
② [Yuăn] (Họ) Viễn.
② [Yuăn] (Họ) Viễn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 遠
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Từ ghép 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
xa xôi
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ 遠.
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
xa xôi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa, dài, lâu. § Đối lại với “cận” 近. ◎Như: “diêu viễn” 遙遠 xa xôi, “vĩnh viễn” 永遠 lâu dài mãi mãi.
2. (Tính) Sâu xa, thâm áo. ◎Như: “thâm viễn” 深遠 sâu xa. ◇Dịch Kinh 易經: “Kì chỉ viễn, kì từ văn, kì ngôn khúc nhi trúng” 其旨遠, 其辭文, 其言曲而中 (Hệ từ hạ 繫辭下) Ý nghĩa (của Dịch) sâu xa, lời thì văn vẻ, câu giảng thì khúc mắc nhưng mà đúng sự việc.
3. (Tính) Có họ xa (liên hệ máu mủ không gần). ◎Như: “viễn thích” 遠戚 họ hàng xa.
4. (Danh) Họ “Viễn”.
5. (Động) Tránh xa, không ở gần. ◇Luận Ngữ 論語: “Vụ dân chi nghĩa, kính quỷ thần nhi viễn chi, khả vị trí hĩ” 務民之義, 敬鬼神而遠之, 可謂知矣 (Ung dã 雍也) Chuyên tâm làm việc nghĩa giúp người, kính trọng quỷ thần nhưng tránh xa, như thế gọi là trí vậy. ◇Văn tuyển 文選: “Thân hiền thần, viễn tiểu nhân” 親賢臣, 遠小人 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Thân gần với bề tôi hiền tài, tránh xa kẻ tiểu nhân.
2. (Tính) Sâu xa, thâm áo. ◎Như: “thâm viễn” 深遠 sâu xa. ◇Dịch Kinh 易經: “Kì chỉ viễn, kì từ văn, kì ngôn khúc nhi trúng” 其旨遠, 其辭文, 其言曲而中 (Hệ từ hạ 繫辭下) Ý nghĩa (của Dịch) sâu xa, lời thì văn vẻ, câu giảng thì khúc mắc nhưng mà đúng sự việc.
3. (Tính) Có họ xa (liên hệ máu mủ không gần). ◎Như: “viễn thích” 遠戚 họ hàng xa.
4. (Danh) Họ “Viễn”.
5. (Động) Tránh xa, không ở gần. ◇Luận Ngữ 論語: “Vụ dân chi nghĩa, kính quỷ thần nhi viễn chi, khả vị trí hĩ” 務民之義, 敬鬼神而遠之, 可謂知矣 (Ung dã 雍也) Chuyên tâm làm việc nghĩa giúp người, kính trọng quỷ thần nhưng tránh xa, như thế gọi là trí vậy. ◇Văn tuyển 文選: “Thân hiền thần, viễn tiểu nhân” 親賢臣, 遠小人 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Thân gần với bề tôi hiền tài, tránh xa kẻ tiểu nhân.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa, trái lại với chữ cận 近.
② Sâu xa.
③ Dài dặc.
④ Họ Viễn.
⑤ Một âm là viển. Xa lìa.
⑥ Xa đi, coi sơ.
⑦ Bỏ đi.
② Sâu xa.
③ Dài dặc.
④ Họ Viễn.
⑤ Một âm là viển. Xa lìa.
⑥ Xa đi, coi sơ.
⑦ Bỏ đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa, sâu xa, dài dặc: 路遠 Đường xa; 遠親 Họ hàng xa; 差得遠 Kém xa;
② [Yuăn] (Họ) Viễn.
② [Yuăn] (Họ) Viễn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa — Cách xa — Không thân mật — Tránh xa. Td: Kính nhi viễn chi ( kính trọng nhưng phải tránh xa ).
Tự hình 5
Dị thể 4
Từ ghép 66
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0