Có 1 kết quả:

雨 vú

1/1

[, vụ]

U+96E8, tổng 8 nét, bộ vũ 雨 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưa. ◇Nguyễn Trãi : “Chung tiêu thính vũ thanh” (Thính vũ ) Suốt đêm nghe tiếng mưa.
2. Một âm là “vú”. (Động) Đổ, rơi, rưới, mưa xuống. ◎Như: “vú bạc” đổ mưa đá, “vú tuyết” mưa tuyết.

Từ điển Thiều Chửu

① Mưa.
② Một âm là vú. Ðổ mưa xuống. Như vú bạc đổ mưa đá, vú tuyết mưa tuyết, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Mưa, tuyết...) rơi, xuống, đổ xuống: Mưa tuyết, tuyết rơi; Đổ mưa đá. Xem [yư].

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0