Có 25 kết quả:

亹 vĩ伟 vĩ偉 vĩ娓 vĩ寪 vĩ尾 vĩ愇 vĩ暐 vĩ炜 vĩ煒 vĩ玮 vĩ瑋 vĩ緯 vĩ纬 vĩ艉 vĩ苇 vĩ葦 vĩ蔿 vĩ薳 vĩ韙 vĩ韡 vĩ韪 vĩ颹 vĩ鮪 vĩ鲔 vĩ

1/25

[mên, môn, vỉ]

U+4EB9, tổng 22 nét, bộ đầu 亠 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp đẽ — Xem Vĩ vĩ 亹亹 — Một âm là Môn. Xem Môn.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

U+4F1F, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cao to

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 偉.

Từ điển Trần Văn Chánh

To lớn, vĩ đại: 雄偉 Hùng vĩ; 豐功偉績 Công lao to lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 偉

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

U+5049, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cao to

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lạ thường, kì dị. ◇Quản Tử 管子: “Vô vĩ phục, vô kì hành” 無偉服, 無奇行 (Nhậm pháp 任法).
2. (Tính) Lớn lao, trác việt. ◎Như: “phong công vĩ nghiệp” 豐功偉業 công to nghiệp lớn.
3. (Tính) Cao lớn, vạm vỡ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hữu vĩ thể, yêu đái bát vi” 有偉體, 腰帶八圍 (Cảnh Yểm truyện 耿弇傳).
4. (Danh) Họ “Vĩ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lạ, lớn, như tú vĩ 秀偉 tuấn tú lạ, vĩ dị 偉異 lớn lao lạ, v.v. đều là dùng để hình dung sự vật gì quý báu, hiếm có, và hình vóc cao lớn khác thường cả. Người nào có công to nghiệp lớn đều gọi là vĩ nhân 偉人.

Từ điển Trần Văn Chánh

To lớn, vĩ đại: 雄偉 Hùng vĩ; 豐功偉績 Công lao to lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Kì lạ.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 8

[vỉ]

U+5A13, tổng 10 nét, bộ nữ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

【娓娓】vĩ vĩ [wâiwâi] Hay, khéo, thao thao bất tuyệt, không ngớt, lưu loát: 娓娓動聽 Ăn nói có duyên, nói khéo nói hay, lời nói dễ nghe; 娓娓而談 Nói liến thoắng, nói lưu loát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ hoà thuận dịu dàng của đàn bà con gái — Đẹp đẽ dịu dàng — Xem Vĩ vĩ 娓娓.

Tự hình 2

Từ ghép 1

[vị]

U+5BEA, tổng 15 nét, bộ miên 宀 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhà cửa mở rộng ra
2. họ Vĩ

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nhà cửa mở rộng ra;
② [Wâi] (Họ) Vĩ.

Tự hình 2

Dị thể 1

U+5C3E, tổng 7 nét, bộ thi 尸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái đuôi
2. theo sau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuôi. ◎Như: “ngư vĩ” 魚尾 đuôi cá.
2. (Danh) Phần cuối. ◎Như: “niên vĩ” 年尾 cuối năm, “thủ vĩ bất ứng” 首尾不應 đầu cuối chẳng ứng nhau.
3. (Danh) Sao “Vĩ”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị đếm số con cá. ◎Như: “nhất vĩ ngư” 一尾魚 một con cá.
5. (Tính) Thuộc về phần cuối, phía sau. ◎Như: “vĩ thanh” 尾聲 đoạn nhạc cuối.
6. (Tính) Lẻ, còn lại. ◎Như: “vĩ số” 尾數 số lẻ, “vĩ khoản” 尾款 khoản tiền còn dư lại.
7. (Động) Đuổi theo sau. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tân lang xuất, kiến tân phụ huyễn trang, xu chuyển xá hậu. Nghi nhi vĩ chi” 新郎出, 見新婦炫裝, 趨轉舍後. 疑而尾之 (Tân lang 新郎) Chú rể ra, thấy cô dâu trang phục lộng lẫy, rảo bước quành ra sau nhà, sinh nghi nên theo sau.
8. (Động) Chim muông giao phối. ◇Liệt Tử 列子: “Hùng thư tại tiền, tư vĩ thành quần” 雄雌在前, 孳尾成群 (Hoàng đế 黃帝) Con trống con mái từ trước, giao phối sinh sôi thành bầy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðuôi.
② Cuối, như thủ vĩ bất ứng 首尾不應 đầu cuối chẳng ứng nhau.
③ Sao vĩ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
④ Số cuối.
⑤ Theo sau.
⑥ Vụn vặt.
⑦ Chim muông giao tiếp nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đuôi: 豬尾巴 Đuôi lợn (heo);
② (Phần) cuối: 從頭到尾 Từ đầu chí cuối; 首尾不應 Đầu cuối không ứng nhau;
③ Số cuối;
④ Vụn vặt;
⑤ Đuổi, theo sau: 尾其後 Đuổi theo sau;
⑥ (loại) Con (cá): 三尾鯉魚 Ba con cá chép; 金魚雨尾 Hai con cá vàng;
⑦ [Wâi] Sao Vĩ (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
⑧ 【交尾】giao vĩ [jiao wâi] Nhảy đực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đuôi của loài vật. Tục ngữ: » Nhất thủ nhì vĩ « — Phần cuối. Phần đuôi — Đi theo sau — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 25

U+6107, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận ghét.

Tự hình 1

Dị thể 2

U+6690, tổng 13 nét, bộ nhật 日 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng sủa, sáng chói

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rực rỡ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Xuân hoa hà vĩ diệp” 春華何暐曄 (Độc sử 讀史) Hoa mùa xuân sao mà rực rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng sủa, sáng chói.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa rực rỡ.

Tự hình 1

Dị thể 1

U+709C, tổng 8 nét, bộ hoả 火 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đỏ lửng, sáng sủa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 煒.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 煒

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đỏ lửng, sáng sủa.

Tự hình 2

Dị thể 3

U+7152, tổng 13 nét, bộ hoả 火 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đỏ lửng, sáng sủa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng rực.
2. (Tính) Đỏ lửng, đỏ thẫm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðỏ lửng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đỏ lửng, sáng sủa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Vĩ 暐.

Tự hình 2

Dị thể 3

U+73AE, tổng 8 nét, bộ ngọc 玉 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc vĩ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瑋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瑋

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ quý giá, quý trọng.【瑰瑋】khôi vĩ [guiwâi] (văn) Đẹp lạ;
② Ngọc vĩ.

Tự hình 2

Dị thể 1

U+744B, tổng 13 nét, bộ ngọc 玉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc vĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
2. (Tính) Quý lạ, trân kì. ◇Lục Cơ 陸機: “Minh châu vĩ bảo, diệu ư nội phủ” 明珠瑋寶, 耀於內府 (Biện vong luận thượng 辯亡論上) Minh châu quý báu, chiếu sáng bên trong phủ.
3. (Động) Khen ngợi, khoe khoang. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Lương Huệ Vương vĩ kì chiếu thừa chi châu” 梁惠王瑋其照乘之珠 (Lí Ưng truyện 劉盆子傳) Lương Huệ Vương khoe ngọc chiếu thừa của mình.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc vĩ.
② Côi vĩ 瑰瑋 quý lạ, báu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ quý giá, quý trọng.【瑰瑋】khôi vĩ [guiwâi] (văn) Đẹp lạ;
② Ngọc vĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc đẹp, tức ngọc Vĩ — Hiếm quý.

Tự hình 1

Dị thể 1

[vị]

U+7DEF, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sợi ngang
2. vĩ tuyến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sợi dệt ngang.
2. (Danh) Đường ngang tưởng tượng song song với xích đạo trên mặt địa cầu (địa lí học).
3. (Danh) Tên gọi tắt của “vĩ thư” 緯書. § Xem từ này.
4. (Danh) Dây đàn.
5. (Động) Đan, dệt. ◇Trang Tử 莊子: “Hà thượng hữu gia bần, thị vĩ tiêu nhi thực giả” 河上有家貧, 恃緯蕭而食者 (Liệt Ngự Khấu 列禦寇) Trên sông có nhà nghèo, nhờ dệt cói kiếm ăn.
6. (Động) Trị lí. ◎Như: “vĩ thế kinh quốc” 緯世經國 trị đời làm việc nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợi ngang. Phàm thuộc về đường ngang đều gọi là vĩ. Xem chữ kinh 經.
② Tên sách, sáu kinh đều có vĩ, như dịch vĩ 易緯, thi vĩ 詩緯, v.v. Tương truyền là chi lưu của kinh, cũng do tay đức Khổng Tử 孔子 làm cả. Người sau thấy trong sách có nhiều câu nói về âm dương ngũ hành nên mới gọi sự chiêm nghiệm xấu tốt là đồ vĩ 圖緯 hay sấm vĩ 讖緯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sợi khổ, sợi ngang;
② Vĩ: 南緯 Vĩ tuyến nam; 北緯 Vĩ tuyến bắc;
③ (văn) Sách dựa theo nghĩa kinh để giảng về phù phép bói toán: 易緯 Dịch vĩ; 詩緯 Thi vĩ; 緯讖 Vĩ sấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi tơ ngang trên khung cửi — Giăng theo chiều ngang. Xem Vĩ độ. Vĩ tuyến — Sách phụ vào Ngũ kinh để giải nghĩa về bói toán — Dây của loại đàn tranh.

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 8

U+7EAC, tổng 7 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sợi ngang
2. vĩ tuyến

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 緯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sợi khổ, sợi ngang;
② Vĩ: 南緯 Vĩ tuyến nam; 北緯 Vĩ tuyến bắc;
③ (văn) Sách dựa theo nghĩa kinh để giảng về phù phép bói toán: 易緯 Dịch vĩ; 詩緯 Thi vĩ; 緯讖 Vĩ sấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緯

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

U+8249, tổng 13 nét, bộ chu 舟 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

phần đuôi thuyền, tàu

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

[vi, vy]

U+82C7, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 葦

Từ điển Trần Văn Chánh

Lau, sậy. Xem 蘆葦 [lúwâi].

Tự hình 2

Dị thể 1

[vy]

U+8466, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lô vĩ” 蘆葦.
2. (Danh) Một loại thuyền thân hẹp mà dài như hình lá cỏ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Túng nhất vĩ chi sở như” 縱一葦之所如 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Tha hồ cho một chiếc thuyền nhỏ đi đâu thì đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lau, sậy. Xem 蘆葦 [lúwâi].

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

U+853F, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loại cỏ
2. tên một vùng đất thuộc nước Sở thời xưa
3. họ Vĩ

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Một loại cỏ;
② [Wâi] Tên đất (của nước Sở thời xưa);
③ [Wâi] (Họ) Vĩ.

Tự hình 2

Dị thể 2

[vị]

U+85B3, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ
2. họ Vĩ

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cỏ;
② [Wâi] (Họ) Vĩ.

Tự hình 2

Dị thể 1

U+97D9, tổng 18 nét, bộ vi 韋 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phải lễ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự phải, đúng. ◇Tả truyện 左傳: “Phạm ngũ bất vĩ” 犯五不韙 (Ẩn Công thập nhất niên 隱公十一年) Phạm năm điều sai lầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Phải. Sự gì trái với lễ nghĩa gọi là bất vĩ 不韙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đúng, phải (thường dùng chung với từ phủ định): 不韙 Không đúng, không phải (trái với lễ nghĩa); 冒天下之大不韙 Dám làm trái hẳn với ý chí của thiên hạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Là — Điều phải.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

[ngoa]

U+97E1, tổng 19 nét, bộ vi 韋 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoa nở rộ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đẹp.
2. (Tính) Sáng chói, rực rỡ.
3. Một âm là “ngoa”. (Danh) Giày ủng.

Từ điển Thiều Chửu

① Vĩ vĩ 韡韡 hoa nở rờ rỡ, tả cái dáng hoa nở nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sáng ngời;
② Xán lạn, rờ rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp. Hưng thịnh.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

U+97EA, tổng 13 nét, bộ vi 韋 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phải lễ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 韙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 韙

Từ điển Trần Văn Chánh

Đúng, phải (thường dùng chung với từ phủ định): 不韙 Không đúng, không phải (trái với lễ nghĩa); 冒天下之大不韙 Dám làm trái hẳn với ý chí của thiên hạ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

U+98B9, tổng 18 nét, bộ phong 風 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió lớn. Gió mạnh.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 13

[vị]

U+9BAA, tổng 17 nét, bộ ngư 魚 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ cá “hoàng” 鰉.
2. (Danh) Ngày xưa chỉ cá “bạch tầm” 白鱘.
3. (Danh) Loài cá lưng xanh đen, bụng xám nhạt, môi nhọn, đuôi và vây xòe ra.

Tự hình 2

Dị thể 1

[vị]

U+9C94, tổng 14 nét, bộ ngư 魚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鮪.

Tự hình 2

Dị thể 1