Có 15 kết quả:

均 vận暈 vận煇 vận畇 vận磒 vận緷 vận縜 vận辉 vận运 vận運 vận郓 vận鄆 vận韗 vận韵 vận韻 vận

1/15

vận [quân]

U+5747, tổng 7 nét, bộ thổ 土 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đều, không hơn không kém. ◎Như: “bình quân” đồng đều, “bần phú bất quân” nghèo giàu không đều, “thế quân lực địch” thế lực ngang nhau.
2. (Phó) Công bình, bằng nhau. ◎Như: “quân phân” chia đều, “quân than” phân phối đồng đều.
3. (Phó) Cùng, tất cả. ◎Như: “lợi ích quân chiêm” ích lợi cùng hưởng, “lão thiểu quân an” già trẻ cùng yên ổn, “quân dĩ thoát kiểm” tất cả đã thoát khỏi nguy hiểm.
4. (Động) Điều hòa, điều tiết.
5. (Danh) Khuôn đóng gạch ngói.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, 2500 “thạch” là một “quân” .
7. (Danh) Một nhạc khí ngày xưa.
8. Một âm là “vận”. (Danh) § Thông “vận” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðều, không ai hơn kém gọi là quân.
② Cùng, như lợi ích quân chiêm ích lợi cùng hưởng.
③ Khuôn đóng gạch ngói.
④ Một đồ đong ngày xưa, 2500 thạch là một quân.
⑤ Một đồ âm nhạc ngày xưa.
⑥ Một âm là vận. Cũng như chữ vận .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Tự hình 4

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

vận [huy, huân]

U+7147, tổng 13 nét, bộ hoả 火 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Người làm trống da;
② Quầng sáng quanh mặt trời hay mặt trăng (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừng ánh sáng xung quang mặt trời. Như chữ Vận . Cũng đọc Vựng — Người thợ thuộc da để bị mặt trống — Xem các âm Huân, Huy.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

vận [quân]

U+7547, tổng 9 nét, bộ điền 田 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ruộng đất đã khai khẩn

Từ điển Trần Văn Chánh

vận vận [yúnyún] (văn) (Ruộng đất đã khai khẩn) bằng thẳng.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

vận [vẫn]

U+78D2, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá ở không gian rơi xuống — Rơi xuống — Cũng đọc Vẫn. Như chữ Vẫn .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

vận [hồn]

U+7DF7, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi tơ ngang trên khung cửi.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

vận

U+7E1C, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thắt nút lại.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

vận [huy, huân]

U+8F89, tổng 12 nét, bộ tiểu 小 (+9 nét), xa 車 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

vận

U+8FD0, tổng 7 nét, bộ sước 辵 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sự may mắn, vận may
2. sự chuyên trở

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 8

Bình luận 0

vận

U+904B, tổng 12 nét, bộ sước 辵 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sự may mắn, vận may
2. sự chuyên trở

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Di động, chuyển động, xoay vần. ◎Như: “vận chuyển” chuyển động, “vận hành” di chuyển, “nhật nguyệt vận hành” mặt trời mặt trăng xoay vần.
2. (Động) Huy động, vung. ◇Trang Tử : “Tượng Thạch vận cân thành phong, thính nhi trác chi” , (Từ vô quỷ ) Phó Thạch vung búa thành gió, nghe tiếng mà đẽo.
3. (Động) Chuyên chở, chở đi. ◎Như: “vận hóa” chuyên chở hàng hóa.
4. (Động) Sử dụng, dùng tới. ◎Như: “vận tư” suy nghĩ, cấu tứ, “vận bút” nguẫy bút, cầm bút viết, “vận trù” toan tính, trù hoạch. ◇Sử Kí : “Phù bị kiên chấp duệ, Nghĩa bất như công, tọa nhi vận sách, công bất như Nghĩa” , ; , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Mang áo giáp dày, cầm binh khí sắc thì (Tống) Nghĩa này không bằng ông (chỉ Hạng Vũ), nhưng ngồi để trù tính sách lược thì ông không bằng Nghĩa.
5. (Danh) Số mệnh, số phận. ◎Như: “vận khí” vận bĩ tắc của người.
6. (Danh) Bề dọc theo chiều nam bắc. ◇Quốc ngữ : “Quảng vận bách lí” (Việt ngữ thượng ) Ngang dọc trăm dặm.
7. (Danh) Nói tắt của “vận động hội” . ◎Như: “Á vận” Á vận hội, “Áo vận” vận động hội thế giới.
8. (Danh) Họ “Vận”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xoay vần, vật gì cứ noi một lối quay đi, hết vòng lại tới, không ra không vào, không lúc nào dừng gọi là vận. Như nhật nguyệt vận hành mặt trời mặt trăng xoay vần, vận hoá sự xoay vần biến hoá trong thân thể, vận động cất nhắc luôn luôn.
② Phàm vật gì quanh vòng chuyển động đều gọi là vận. Như vận bút nguẫy bút, cầm bút viết, vận bích vần gạch vuông, vận trù vần toan, vận tâm trí ra mà toan tính.
③ Vận số. Như ta nói vận tốt vận xấu vậy. Kẻ xem bói xem số tính vận thanh thản, vận bĩ tắc của người gọi là vận khí .
④ Phía nam bắc quả đất.
⑤ Họ Vận.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vận động, xoay vần: Vận hành;
② Vận chuyển, di chuyển: Vận chuyển hàng hoá; Vận chuyển bằng đường thuỷ;
③ Vận dụng: Vận dụng vào thực tiễn;
④ Vận mệnh, vận số, số phận: Vận tốt, số đỏ; Vận rủi, số đen;
⑤ (văn) Phía nam bắc của quả đất;
⑥ [Yùn] (Họ) Vận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời chỗ. Xoay vần. Td: Chuyển vận — Chở đi nơi khác — Xoay vào, ứng vào. Đoạn trường tân thanh : » Một lời là một vận vào khó nghe « — Sự xoay vần của đời người. Td: Mệnh vận. Tục ngữ: » Đất có tuần, dân có vận « — Cái lúc, cái hoàn cảnh xoay vần tới. Truyện Nhị độ mai : » Đỡ khi gấp khúc đỡ khi vận cùng «.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 41

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

vận

U+90D3, tổng 8 nét, bộ ấp 邑 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ấp Vận thuộc nước Lỗ thời xưa (nay thuộc tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)
2. họ Vận

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ấp Vận (của nước Lỗ thời xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
② (Họ) Vận.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

vận

U+9106, tổng 11 nét, bộ ấp 邑 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ấp Vận thuộc nước Lỗ thời xưa (nay thuộc tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)
2. họ Vận

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một ấp của nước “Lỗ” đời xưa, thuộc địa phận tỉnh Sơn Đông bây giờ.
2. (Danh) Họ “Vận”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một ấp của nước Lỗ đời xưa, thuộc địa phận tỉnh Sơn Ðông bây giờ.
② Họ Lỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ấp Vận (của nước Lỗ thời xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
② (Họ) Vận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất, thuộc nước Lỗ thời Xuân Thu, nay là địa phận tỉnh Sơn Đông.

Tự hình 3

Dị thể 1

Bình luận 0

vận

U+97D7, tổng 18 nét, bộ vi 韋 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ thuộc da để bịt mặt trống.

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 1

Bình luận 0

vận

U+97F5, tổng 13 nét, bộ âm 音 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. vần
2. phong nhã

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “vận” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ vận .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vần, (các) nguyên âm: Vần thơ; Sách vần, vận thư; Một vần; Chuyển vần khác;
② Âm thanh êm dịu: Tiếng đàn du dương;
③ Thú vị, ý nhị, phong nhã, phong vận: Người có cốt cách phong nhã, người có phong vận; Việc phong nhã;
④ [Yùn] (Họ) Vận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Vận .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

vận

U+97FB, tổng 19 nét, bộ âm 音 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. vần
2. phong nhã

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vần. § Ghi chú: Trong “thanh vận học” , tiếng gì đọc lên hài hòa với tiếng khác đều gọi là “vận”. ◎Như: “công” với “không” là có vần với nhau, “cương” với “khương” là có vần với nhau. Sách ghi chép các vần theo từng mục gọi là “vận thư” sách vần.
2. (Danh) Thanh âm hài hòa. ◎Như: “cầm vận du dương” tiếng đàn du dương.
3. (Danh) Thần thái, phong độ. ◎Như: “phong vận do tồn” phong độ vẫn còn.
4. (Tính) Phong nhã. ◎Như: “vận nhân” người có cốt cách phong nhã.

Từ điển Thiều Chửu

① Vần, tiếng gì đọc lên mà có vần với tiếng khác đều gọi là vận. Như công với không là có vần với nhau, cương với khang là có vần với nhau. Đem các chữ nó có vần với nhau chia ra từng mục gọi là vận thư sách vần. Cuối câu thơ hay câu ca thường dùng những chữ cùng vần với nhau, luật làm thơ thì cách một câu mới dùng một vần, cho nên hai câu thơ gọi là nhất vận (một vần). Lối thơ cổ có khi mỗi câu một vần, có khi chỉ đặt luôn hai ba vần rồi đổi sang vần khác gọi là chuyển vận (chuyển vần khác).
② Phong nhã. Người có cốt cách phong nhã gọi là vận nhân . Sự gì do phúc lành mới được gọi là vận sự .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vần, (các) nguyên âm: Vần thơ; Sách vần, vận thư; Một vần; Chuyển vần khác;
② Âm thanh êm dịu: Tiếng đàn du dương;
③ Thú vị, ý nhị, phong nhã, phong vận: Người có cốt cách phong nhã, người có phong vận; Việc phong nhã;
④ [Yùn] (Họ) Vận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoà hợp với — Cái vần trong tiếng nói. Chỉ sự trùng hợp về cách đọc giữa hai tiếng — Dáng dấp đẹp đẽ thanh cao. Td: Phong vận. Phú hỏng thi của Trần Tế Xương: » Thói nhà phong vận, áo hàng tàu khăn nhiễu tím, ô lục soạn xanh «.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0