Có 3 kết quả:

紊 vặn聞 vặn闻 vặn

1/3

vặn [vấn]

U+7D0A, tổng 10 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rối (sợi)

Từ điển Thiều Chửu

① Rối, như hữu điều bất vặn có ngành thớ không rối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rối, rối ren: Có ngăn nắp, đâu vào đấy.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

vặn [văn, vấn]

U+805E, tổng 14 nét, bộ nhĩ 耳 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Nghe thấy, như phong văn mảng nghe, truyền văn nghe đồn, v.v. Thân tới tận nơi để nghe gọi là dự văn .
② Trí thức. Phàm học thức duyệt lịch đều nhờ tai mắt mới biết, cho nên gọi người nghe nhiều học rộng là bác học đa văn , là bác văn cường chí . Gọi người hẹp hòi nghe ít là cô lậu quả văn .
③ Truyền đạt, như phụng văn kính bảo cho biết, đặc văn đặc cách báo cho hay.
④ Ngửi thấy.
⑤ Một âm là vấn. Tiếng động tới, như thanh vấn vu thiên tiếng động đến trời.
⑥ Danh dự, như lệnh vấn tiếng khen tốt. Ta quen đọc là vặn.

Tự hình 5

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

vặn [văn, vấn]

U+95FB, tổng 9 nét, bộ môn 門 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 3

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0