Có 13 kết quả:

务 vụ務 vụ婺 vụ雨 vụ雩 vụ雺 vụ雾 vụ霚 vụ霧 vụ騖 vụ骛 vụ鶩 vụ鹜 vụ

1/13

vụ []

U+52A1, tổng 5 nét, bộ lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

công việc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 務.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 務

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 10

vụ []

U+52D9, tổng 10 nét, bộ lực 力 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

công việc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chuyên tâm, chăm chú. ◎Như: “vụ bản” 務本 chăm chú vào cái căn bản. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử vụ bổn, bổn lập nhi đạo sanh” 君子務本, 本立而道生 (Học nhi 學而) Người quân tử chăm chú vào việc gốc, gốc vững thì đạo đức sinh.
2. (Động) Mưu lấy, truy cầu. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tham đa vụ đắc, tế đại bất quyên” 貪多務得, 細大不捐 (Tiến học giải 進學解) Tham lấy cho nhiều, nhỏ lớn chẳng bỏ.
3. (Phó) Nhất thiết, cốt phải, tất dùng. ◎Như: “vụ khất” 務乞 cần xin, “vụ tất tiểu tâm” 務必小心 cần phải cẩn thận.
4. (Danh) Việc, công tác. ◎Như: “gia vụ” 家務 việc nhà, “công vụ” 公務 việc công, “sự vụ” 事務 sự việc, “thứ vụ” 庶務 các việc.
5. (Danh) Sở thu thuế ngày xưa.
6. (Danh) Họ “Vụ”.
7. Một âm là “vũ”. § Thông “vũ” 侮.

Từ điển Thiều Chửu

① Việc, như thứ vụ 庶務 các việc.
② Chuyên, chăm. Như tham đa vụ đắc 貪多務得 chỉ cốt tham lấy cho nhiều, vụ bản 務本 cốt chăm cái căn bản.
③ Tất dùng, như vụ khất 務乞 cần xin, vụ tất 務必 cần thế.
④ Sở thu thuế cũng gọi là vụ.
⑤ Một âm là vũ, cũng nghĩa như chữ 侮.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Việc, vụ: 公 務 Việc công;
② Làm: 不務正業 Không làm ăn chính đáng; 務農 Làm nghề nông;
③ Nhất thiết, cốt phải: 務須 Nhất thiết phải; 除惡務本 Trừ kẻ gian tà phải cốt trừ cho tận gốc (Thượng thư: Thái thệ hạ); 君子之事君也,務引其君以當道 Người quân tử thờ vua cốt phải hướng dẫn cho vua mình vận dụng chính xác đạo trị nước (Mạnh tử: Cáo tử hạ).【務必】vụ tất [wùbì] Nhất thiết, cốt phải, cần phải, quyết phải: 你務必去一趟 Anh nhất thiết phải đi một chuyến; 朋友們務必注意 Các bạn cần phải chú ý; 【務須】vụ tu [wùxu] Như 務必.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc. Việc làm. Td: Sự vụ — Nơi thâu tiền. Td: Thuế vụ — Chuyên chú vào. Cốt ở. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Nền phủ định tới đây còn xốc nổi, vụ lòng một lễ, chén rượu thoi vàng « — Ta còn hiểu là mùa, tức thời gian chuyên chú vào một việc gì. Chẳng hạn vụ gặt.

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 35

vụ

U+5A7A, tổng 12 nét, bộ nữ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đẹp
2. (tên sao)
3. (tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sao “Vụ Nữ” 婺女.
2. (Danh) Tên huyện “Vụ Xuyên” 婺川.

Từ điển Thiều Chửu

① Sao vụ nữ' 婺女.
② Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sao Vụ Nữ (sau được dùng để chỉ người đàn bà);
② Tên huyện: 婺源 Huyện Vụ nguyên ở tỉnh An Huy, Trung Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vụ nữ 婺女: Tên một ngôi sao — Thường dùng trong văn chương, chỉ người đàn bà.

Tự hình 2

vụ [, ]

U+96E8, tổng 8 nét, bộ vũ 雨 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa rơi. Đổ mưa. Ta cứ quen đọc Vũ — Rơi từ cao xuống. Đổ xuống. Trút xuống. Một âm là Vũ. Xem Vũ.

Tự hình 5

Dị thể 7

vụ [vu]

U+96E9, tổng 11 nét, bộ vũ 雨 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cầu vồng. Mống trời — Một âm khác là Vu. Xem Vu.

Tự hình 3

Dị thể 2

vụ

U+96FA, tổng 13 nét, bộ vũ 雨 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

sương mù

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 霧.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Vụ 霧.

Tự hình 2

Dị thể 2

vụ

U+96FE, tổng 13 nét, bộ vũ 雨 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sương mù

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 霧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 霧

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sương mù;
② Bụi nước (ở bình bơm phun ra): 噴霧器 Bình phun.

Tự hình 2

Dị thể 5

vụ

U+971A, tổng 17 nét, bộ vũ 雨 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

sương mù

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 霧.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Vụ 雺 và 霧.

Tự hình 2

Dị thể 1

vụ

U+9727, tổng 18 nét, bộ vũ 雨 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sương mù

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sương mù. § Xa đất là “vân” 雲 mây, gần đất là “vụ” 霧 mù. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hương vụ vân hoàn thấp” 香霧雲鬟濕 (Nguyệt dạ 月夜) Sương thơm làm ướt mái tóc mai. Tản Đà dịch thơ: Sương sa thơm ướt mái đầu.
2. (Danh) Cái gì giống như bụi nước, sương mù đều gọi là “vụ”. ◎Như: “phún vụ khí” 噴霧器 bình phun bụi nước, bụi chất lỏng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sương mù, nguyên nhân cũng như mây, xa đất là vân 雲 mây, gần đất là vụ 霧 mù.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sương mù;
② Bụi nước (ở bình bơm phun ra): 噴霧器 Bình phun.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sương mù — Tối tăm mù mịt.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

vụ

U+9A16, tổng 19 nét, bộ mã 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chạy lồng
2. phóng túng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạy lồng lên. ◎Như: “bàng vụ” 旁騖, “phiếm vụ” 泛騖 đều nghĩa là đâm quàng, nói kẻ không noi đường chính mà đi.
2. (Động) Truy cầu phóng túng, vượt ra ngoài lề lối. ◎Như: “hảo cao vụ viễn” 好高騖遠 mong cầu cái viển vông xa vời (theo đuổi những mục tiêu không thiết thật).
3. (Tính) Nhanh chóng. ◇Tố Vấn 素問: “Can mạch vụ bạo” 肝脉騖暴 (Đại kì luận 大奇論) Mạch can nhanh mạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Chạy lồng. Như bàng vụ 旁騖, phiếm vụ 泛騖 đều nghĩa là đâm quàng, nói kẻ không noi đường chính mà đi.
② Nhanh chóng.
③ Phóng túng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chạy lồng: 旁騖 (hay 泛騖) Đâm quàng, quàng xiên;
② Nhanh chóng;
③ Phóng túng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng ngựa chạy tán loạn — Chạy mau — Vẻ mạnh mẽ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

vụ

U+9A9B, tổng 12 nét, bộ mã 馬 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chạy lồng
2. phóng túng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 騖.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chạy lồng: 旁騖 (hay 泛騖) Đâm quàng, quàng xiên;
② Nhanh chóng;
③ Phóng túng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 騖

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

vụ

U+9DA9, tổng 20 nét, bộ điểu 鳥 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vịt trời

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vịt trời. § Tục gọi là “dã áp” 野鴨. ◇Vương Bột 王勃: “Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc” 落霞與孤鶩齊飛, 秋水共長天一色 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Con vịt trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con vịt trời: 趨之若鶩 Chạy xô nhau như đàn vịt trời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con le le, một loài chim giống như con vịt, kiếm ăn trên mặt nước.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

vụ

U+9E5C, tổng 14 nét, bộ điểu 鳥 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vịt trời

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鶩.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con vịt trời: 趨之若鶩 Chạy xô nhau như đàn vịt trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶩

Tự hình 2

Dị thể 3