Có 13 kết quả:

域 vực惐 vực或 vực戫 vực棫 vực淢 vực窢 vực緎 vực罭 vực蜮 vực閾 vực阈 vực魊 vực

1/13

vực

U+57DF, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vùng, phạm vi, bờ cõi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cõi, khu, vùng. ◎Như: “hải vực” vùng biển, “cương vực” bờ cõi.
2. (Danh) Nước, xứ, bang. ◎Như: “dị vực” nước ngoài, tha hương.
3. (Danh) Đất dành cho mồ mả, mộ địa. ◎Như: “vực triệu” mồ mả.
4. (Động) Hạn chế, giới hạn. ◇Mạnh Tử : “Vực dân bất dĩ phong cương chi giới” (Công Tôn Sửu hạ ) Hạn chế nhân dân không phải lấy biên cương phong tỏa mà được.
5. (Động) Cư trú.

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ cõi.
② Nước, như Tây-vực 西 nước phía Tây.
③ Trong khu vực mồ mả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cương vực, đất đai, địa hạt, lãnh thổ, bờ cõi, vùng, miền: Khu vực; Lĩnh vực; 西 Tây Vực;
② Khu vực mồ mả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nước — Một vùng đất. Td: Địa vực — Ranh giới một vùng. Td: Khu vực — Nơi chôn người chết.

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 6

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

vực

U+60D0, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau lòng. Đau thương.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

vực [hoặc]

U+6216, tổng 8 nét, bộ qua 戈 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Hoặc, có thể, có lẽ, chắc, lời nói còn ngờ, chưa quyết định hẳn. ◎Như: “hoặc hứa” có lẽ, “hoặc nhân” hoặc người nào.
2. (Liên) Biểu thị sự chọn lựa, liệt kê. ◎Như: “hỉ hoặc nộ” mừng hay giận, “ai hoặc lạc” buồn hay vui, “khứ hoặc bất khứ” đi hay không đi.
3. (Liên) Nếu. ◎Như: “hoặc bất túc” nếu như không đủ.
4. (Đại) Có, có kẻ, có người (phiếm chỉ người hoặc sự vật). ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Vấn: Kì tử niên kỉ tuế hĩ? Hoặc đáp viết: Thập thất tuế” : ? : (Đệ bát hồi) Hỏi: Con hắn bao nhiêu tuổi? Có người trả lời: Mười bảy tuổi.
5. (Đại) Đại danh từ nghi vấn: Ai. ◇Thi Kinh : “Kim nhữ hạ dân, Hoặc cảm vũ dư” , (Bân phong , Si hào ) Nay trong lớp hạ sĩ ngu dân này, Ai dám khinh thường ta?
6. (Động) Ngờ. § Cũng như chữ “hoặc” .
7. Một âm là “vực”. (Danh) Ngày xưa dùng làm chữ “quốc” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Vực — Một âm khác là Hoặc. Xem Hoặc.

Tự hình 5

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

vực [úc]

U+622B, tổng 14 nét, bộ qua 戈 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhanh, gấp.
2. (Tính) Văn vẻ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

vực

U+68EB, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây vực, cây sồi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “vực”, quả màu tía thẫm, ăn được, dùng cất rượu được.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây vực.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây vực (một loại cây bụi nhiều gai có quả đen và hoa vàng).

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

vực [hức]

U+6DE2, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước chảy xiết

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chảy xiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy xiết — Dùng như chữ Vực — Một âm là Hức. Xem Hức.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

vực

U+7AA2, tổng 13 nét, bộ huyệt 穴 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gió rít — Mau và mạnh.

Tự hình 1

Bình luận 0

vực

U+7DCE, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đường may, đường khâu
2. hai chục sợi tơ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ chắp vá liền da và lông, đường may.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị về tơ, hai mươi sợi tơ là một “vực” . ◇Thi Kinh : “Cao dương chi cách, Tố ti ngũ vực” , (Thiệu nam , Cao dương ) (Áo) bằng da cừu, Tơ trắng trăm sợi (tức là năm "vực").

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đường may, đường khâu;
② Hai chục sợi tơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khâu vá. May vá.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

vực

U+7F6D, tổng 13 nét, bộ võng 网 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái lưới đánh cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưới có mắt lưới nhỏ để bắt cá nhỏ. § Thường gọi là “cửu vực” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lưới đánh cá.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lưới cá mắt lưới nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lưới đánh cá.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

vực [quách, quắc]

U+872E, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vực (một loài bọ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con “vực”. § Theo truyền thuyết là một loài bọ độc ở trong nước, ngậm cát phun người làm sinh bệnh. Còn gọi là “sạ công” . Vì thế nên kẻ nào âm hiểm gọi là “quỷ vực” . ◇Nguyễn Du : “Long xà quỷ vực biến nhân gian” (Ngũ nguyệt quan cạnh độ ) Rắn rồng quỷ quái tràn ngập cõi người ta.
2. (Danh) Một loài sâu ăn hại lá cây mầm lúa. § Thông .
3. Một âm là “quắc”. § (Danh) Tức cáp mô (hay hà mô ). § Thông “quắc” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con vực. Ngày xưa bảo nó là một loài bọ nhỏ, ngậm cát phun vào người làm cho người phát ốm. Có khi gọi là sạ công . Vì thế nên kẻ nào âm hiểm gọi là quỷ vực . Nguyễn Du : Long xà quỷ vực biến nhân gian (Ngũ nguyệt quan cạnh độ ) rắn rồng quỷ quái tràn ngập cõi người ta.
② Con sâu ăn mầm lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con vực (một con thú theo truyền thuyết, như con hồ nhỏ, ngậm cát phun vào người làm cho người phát bệnh);
② Một loại sâu ăn mầm lúa.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

vực [quắc]

U+95BE, tổng 16 nét, bộ môn 門 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái ngưỡng cửa
2. ngăn cách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bậc cửa, ngưỡng cửa. ◇Liêu trai chí dị : “Tịch tiện cư môn quắc” 便 (Tịch Phương Bình ) Tịch liền ngồi lên bậc cửa.
2. (Danh) Cửa, cổng. ◇Tào Thực : “Ngưỡng chiêm thành quắc” (Ứng chiếu ) Ngẩng lên nhìn cổng thành.
3. (Danh) Giới hạn, phạm vi. ◎Như: “thị quắc” tầm nhìn.
4. (Động) Hạn chế.
5. § Còn đọc là “vực”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bờ cửa, ngưỡng cửa.
② Ngăn cách.
③ Có chỗ đọc là vực.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngưỡng cửa, bậu cửa, bực cửa. (Ngr) Giới hạn: Tầm nhìn;
② (văn) Ngăn cách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngưỡng cửa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

vực [quắc]

U+9608, tổng 11 nét, bộ môn 門 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái ngưỡng cửa
2. ngăn cách

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngưỡng cửa, bậu cửa, bực cửa. (Ngr) Giới hạn: Tầm nhìn;
② (văn) Ngăn cách.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

vực

U+9B4A, tổng 17 nét, bộ quỷ 鬼 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con vực (một loài bọ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ma quỷ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ vực dùng với chữ quỷ vực . Một con vật theo truyền thuyết có thể ngậm cát để bắn vào người.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một con vật theo truyền thuyết có thể ngậm cát để bắn vào người. Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ma quỷ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0