Có 5 kết quả:

彙 vựng彚 vựng晕 vựng暈 vựng汇 vựng

1/5

vựng [vị]

U+5F59, tổng 13 nét, bộ kệ 彐 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. loài, loại
2. phân loại
3. tập hợp, thu thập

Từ điển Thiều Chửu

① Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập 彙集. Ta quen đọc là vựng.
② Cùng nghĩa với chữ vị 蝟.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xếp những thứ cùng loại lại với nhau: 彙集 Tập hợp các thứ cùng loại, sưu tập;
② Con nhím (dùng như 猬, bộ 犭, và 蝟, bộ 虫). Xem 匯 [huì] (bộ 匚).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài. Hạng — Gom lại theo từng hạng, từng loại. Td: Ngữ vựng ( chữ xếp theo từng loại ) — Cũng đọc Vị. Xem thêm Vị.

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

vựng [vị]

U+5F5A, tổng 13 nét, bộ kệ 彐 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. loài, loại
2. phân loại
3. tập hợp, thu thập

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

vựng

U+6655, tổng 10 nét, bộ nhật 日 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vầng sáng của mặt trời, mặt trăng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 暈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 暈

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quầng (vừng sáng của mặt trời, mặt trăng): 月暈 Quầng trăng;
② Choáng váng: 眼暈 Hoa mắt. Xem 暈 [yun].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Choáng, chóng mặt: 頭暈 Choáng đầu;
② Ngất, sốc. Xem 暈 [yùn].

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 2

vựng [vận]

U+6688, tổng 13 nét, bộ nhật 日 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vầng sáng của mặt trời, mặt trăng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hôn mê, bất tỉnh. ◎Như: “vựng đảo” 暈倒 hôn mê, “vựng quyết” 暈厥 ngất đi.
2. (Động) Cảm thấy choáng váng, chóng mặt, say sóng (khi đi xe, đi thuyền, ...). ◎Như: “vựng cơ” 暈機 cảm giác choáng váng khi đi máy bay, “vựng xa” 暈車 say xe. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhân huyễn vựng bất năng lập, tọa địa thượng” 人眩暈不能立, 坐地上 (Địa chấn 地震) Người choáng váng không đứng vững được, phải ngồi xuống đất.
3. (Tính) Choáng váng, xây xẩm. ◎Như: “đầu vựng nhãn hoa” 頭暈眼花 đầu váng mắt hoa.
4. (Danh) Quầng, vừng sáng của mặt trời mặt trăng. ◎Như: “nguyệt vựng” 月暈 quầng trăng.
5. (Danh) Vầng ánh sáng lù mù. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Mộng giác đăng sanh vựng, Tiêu tàn vũ tống lương” 夢覺燈生暈, 宵殘雨送涼 (Túc long cung than 宿龍宮灘) Mộng tỉnh đèn lù mù, Đềm tàn mưa tiễn lạnh.
6. (Danh) Vầng hồng trên mặt. ◎Như: “tửu vựng” 酒暈 vầng mặt đỏ hồng vì uống rượu.

Từ điển Thiều Chửu

① Vừng sáng của mặt trời mặt trăng.
② Mê, quáng, như đầu vựng 頭暈 đầu váng, ngồi lên thấy cảnh vật đều quay tít, mục vựng 目暈 mắt quáng. Ðang ngồi đứng dậy sầm tối mặt lại ngã ra cũng gọi là vựng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quầng (vừng sáng của mặt trời, mặt trăng): 月暈 Quầng trăng;
② Choáng váng: 眼暈 Hoa mắt. Xem 暈 [yun].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Choáng, chóng mặt: 頭暈 Choáng đầu;
② Ngất, sốc. Xem 暈 [yùn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vầng sáng xung quanh mặt trời, mặt trăng — Vầng sáng xung quanh ngọn đèn — Quáng mắt. Loá mắt — Mê man choáng váng. Td: Hôn vựng — Đáng lẽ đọc Vận. Ta quen đọc Vựng.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

vựng [hối, hội, vị]

U+6C47, tổng 5 nét, bộ thuỷ 水 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. loài, loại
2. phân loại
3. tập hợp, thu thập

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “hối” 匯.
2. Giản thể của chữ 匯.
3. Giản thể của chữ 彙.

Tự hình 2

Dị thể 3