Có 1 kết quả:
漂 xiếu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giặt, rửa: 把新布放在水裡漂一漂 Ngâm vải mới vào nước để giặt;
② Tẩy: 漂過的布特別白 Vải được tẩy rất trắng;
③ (văn) Đãi lọc (trong nước). Xem 漂 [piao], [piào].
② Tẩy: 漂過的布特別白 Vải được tẩy rất trắng;
③ (văn) Đãi lọc (trong nước). Xem 漂 [piao], [piào].
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0