Có 3 kết quả:

陕 xiểm陜 xiểm陝 xiểm

1/3

xiểm [hiệp, thiểm]

U+9655, tổng 8 nét, bộ phụ 阜 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tên gọi tắt của tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

xiểm [hiệp, thiểm]

U+965C, tổng 9 nét, bộ phụ 阜 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tên gọi tắt của tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chật, hẹp. § Cũng như “hiệp” . ◇Sử Kí : “Mã Lăng đạo xiểm, nhi bàng đa trở ải, khả phục binh” , , (Tôn Tử Ngô Khởi truyện ) Đường Mã Lăng hẹp, hai bên nhiều chỗ hiểm trở, có thể phục binh.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất, tỉnh Xiểm Tây 西 gọi tắt là tỉnh Xiểm. Ta quen đọc là chữ Thiểm.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0