Có 3 kết quả:
陕 xiểm • 陜 xiểm • 陝 xiểm
Từ điển phổ thông
tên gọi tắt của tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
tên gọi tắt của tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chật, hẹp. § Cũng như “hiệp” 狹. ◇Sử Kí 史記: “Mã Lăng đạo xiểm, nhi bàng đa trở ải, khả phục binh” 馬陵道陜, 而旁多阻隘, 可伏兵 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Đường Mã Lăng hẹp, hai bên nhiều chỗ hiểm trở, có thể phục binh.
Từ điển Thiều Chửu
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0