Có 2 kết quả:

栈 xiễn棧 xiễn

1/2

xiễn [chăn, sạn, trăn]

U+6808, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 棧.

Tự hình 2

Dị thể 2

xiễn [chăn, sạn, trăn, trản]

U+68E7, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cầu treo, đường xếp bằng gỗ. ◎Như: Những chỗ núi non hiểm trở phải đục hai bên sườn núi đá mà bắc ván gỗ làm đường đi gọi là “sạn đạo” 棧道. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vân sạn oanh hu đăng Kiếm Các” 雲棧縈紆登劍閣 (Trường hận ca 長恨歌) Đường mây khuất khúc, quanh co đi lên Kiếm Các. Tản Đà dịch thơ: Đường thang mây Kiếm Các lần đi.
2. (Danh) Nhà quán để xếp hàng hóa và cho khách trọ. ◎Như: “hóa sạn” 貨棧 kho chứa, “khách sạn” 客棧 quán trọ.
3. (Danh) Xe bằng tre.
4. Một âm là “xiễn”. (Danh) Cái chuồng, chuồng đóng bằng gỗ hay tre cho giống muông ở.
5. Một âm nữa là “trăn”. (Danh) Cái chuông nhỏ.
6. Lại một âm nữa là “chăn”. (Tính) “Chăn chăn” 棧棧 bùm tum, tả cái vẻ tốt tươi và nhiều.

Từ điển Thiều Chửu

① Cầu treo, xếp gỗ làm đường gọi là sạn đạo 棧道. Những chỗ núi non hiểm trở phải đục hai bên sườn núi đá mà bắc ván gỗ làm đường đi gọi là sạn đạo.
② Nhà quán để xếp hàng hoá và cho khách trọ gọi là sạn, như hoá sạn 貨棧 kho chứa, khách sạn 客棧 quán trọ.
③ Xe bằng tre.
④ Một âm là xiễn. Cái chuồng, đóng tre gỗ làm chuồng cho giống muông ở gọi là xiễn.
⑤ Một âm nữa là trăn. Cái chuông nhỏ.
⑥ Lại một âm nữa là chăn. Chăn chăn 棧棧 bùm tum, tả cái vẻ tốt tươi và nhiều.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1