Có 3 kết quả:
傻 xoạ • 儍 xoạ • 耍 xoạ
Từ điển phổ thông
1. khờ dại, ngớ ngẩn
2. cứng đầu, ngang ngạnh
2. cứng đầu, ngang ngạnh
Từ điển Thiều Chửu
① Láu lỉnh, u mê không biết cái gì cũng gọi là xoạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 儍.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngu dốt, ngốc, dại khờ: 說儍話 Nói chuyện ngây ngô buồn cười; 嚇儍了 Sợ quá, ngớ ngẩn cả người ra; 我太儍了 Tôi dại quá;
② Quần quật, ngang ngạnh, cứng đầu: 別一個勁兒儍幹,要講究方法 Không thể cứ làm quần quật thế mãi, mà phải nghiên cứu cách làm; 這樣好的事你都不幹,眞有點犯儍 Những việc tốt như vậy mày đều không làm, thật cũng là ngang ngạnh.
② Quần quật, ngang ngạnh, cứng đầu: 別一個勁兒儍幹,要講究方法 Không thể cứ làm quần quật thế mãi, mà phải nghiên cứu cách làm; 這樣好的事你都不幹,眞有點犯儍 Những việc tốt như vậy mày đều không làm, thật cũng là ngang ngạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngu ngốc, chậm hiểu.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. khờ dại, ngớ ngẩn
2. cứng đầu, ngang ngạnh
2. cứng đầu, ngang ngạnh
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngu dốt, ngốc, dại khờ: 說儍話 Nói chuyện ngây ngô buồn cười; 嚇儍了 Sợ quá, ngớ ngẩn cả người ra; 我太儍了 Tôi dại quá;
② Quần quật, ngang ngạnh, cứng đầu: 別一個勁兒儍幹,要講究方法 Không thể cứ làm quần quật thế mãi, mà phải nghiên cứu cách làm; 這樣好的事你都不幹,眞有點犯儍 Những việc tốt như vậy mày đều không làm, thật cũng là ngang ngạnh.
② Quần quật, ngang ngạnh, cứng đầu: 別一個勁兒儍幹,要講究方法 Không thể cứ làm quần quật thế mãi, mà phải nghiên cứu cách làm; 這樣好的事你都不幹,眞有點犯儍 Những việc tốt như vậy mày đều không làm, thật cũng là ngang ngạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Xoạ 傻.
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
đùa bỡn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chơi, đùa. ◎Như: “sái hóa” 耍貨 đồ chơi của trẻ con. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hảo, nhĩ tiện hạ tràng lai thích nhất hồi sái” 好, 你便下場來踢一回耍 (Đệ nhị hồi) Được, ngươi bước xuống đá (cầu) một hồi chơi.
2. (Động) Làm trò. ◎Như: “sái hầu nhi” 耍猴兒 bắt khỉ làm trò.
3. (Động) Múa may, nghịch. ◎Như: “sái đại đao” 耍大刀 múa đại đao, “sái chủy bì” 耍嘴皮 khua môi múa mép.
4. (Động) Giở trò. ◎Như: “sái lại” 耍賴 giở trò vô lại.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xọa”.
2. (Động) Làm trò. ◎Như: “sái hầu nhi” 耍猴兒 bắt khỉ làm trò.
3. (Động) Múa may, nghịch. ◎Như: “sái đại đao” 耍大刀 múa đại đao, “sái chủy bì” 耍嘴皮 khua môi múa mép.
4. (Động) Giở trò. ◎Như: “sái lại” 耍賴 giở trò vô lại.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xọa”.
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0