Có 14 kết quả:

倽 xá厍 xá厙 xá啥 xá垞 xá奼 xá姹 xá岔 xá汊 xá猞 xá舍 xá舎 xá赦 xá騇 xá

1/14

U+503D, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

gì, nấy, nào

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 啥 (bộ 口).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

U+538D, tổng 6 nét, bộ hán 厂 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Xá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 厙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 厙

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Xá.

Tự hình 2

Dị thể 1

U+5399, tổng 9 nét, bộ hán 厂 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

họ Xá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thường dùng cho tên làng, thôn trang.
2. (Danh) Họ “Xá”.

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Xá.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Xá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người, tức họ Xá ( không có nghĩa gì ).

Tự hình 1

Dị thể 1

U+5565, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gì, nấy, nào

Từ điển trích dẫn

1. § (Đại) Gì, nấy, nào... § Cũng như “thậm ma” 甚麼. ◎Như: “cán xá?” 幹啥 làm gì?; “hữu xá thuyết xá” 有啥說啥 có gì nói nấy. ◇Chu Lập Ba 周立波: “Bất phạ, bất phạ, ngã Lão Tôn Đầu phạ xá? Ngã thị hữu xá thuyết xá đích” 不怕, 不怕, 我老孫頭怕啥? 我是有啥說啥的 (Bạo phong sậu vũ 暴風驟雨, Đệ nhất bộ nhất).

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Gì, gì... nấy, nào: 幹啥? Làm gì?; 有啥說啥 Có gì nói nấy, có sao nói vậy; 他是啥地方人? Anh ấy là người vùng nào?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm sao. Thế nào ( tiếng dùng để hỏi ).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

U+579E, tổng 9 nét, bộ thổ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

gò đất

Từ điển Trần Văn Chánh

Gò đất.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

[]

U+597C, tổng 6 nét, bộ nữ 女 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đứa bé gái

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ xá 姹.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 姹.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thiếu nữ. Con gái nhỏ tuổi — Khoe khoang.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

[]

U+59F9, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đứa bé gái

Từ điển Thiều Chửu

① Con gái bé, nhà tu luyện gọi thuốc luyện bằng đan sa thuỷ ngân là xá nữ 姹女.
② Lạ. Cũng như chữ xá 詑.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bé gái;
② Lạ (dùng như 詫, bộ 言);
③ Đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xá 奼.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

[, xoá]

U+5C94, tổng 7 nét, bộ sơn 山 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ngã ba, chỗ rẽ, chỗ ngoặt

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rẽ (sang), quặt (sang), quẹo (sang), quay (sang): 岔道 Lối rẽ; 三岔路 Ngã ba;
② (văn) Ngả ba;
③ Việc không may, việc bất ngờ: 出了岔子 Xảy ra việc không may, xảy ra việc bất ngờ;
④ Lảng: 打岔 Đánh trống lảng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

[]

U+6C4A, tổng 6 nét, bộ thuỷ 水 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dòng nhánh, dòng nước chảy rẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nhánh, dòng nước chảy rẽ ngang. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá hồ bạc lí cảng xá hựu đa, lộ kính thậm tạp” 這湖泊裡港汊又多, 路徑甚雜 (Đệ thập cửu hồi) Nhành nhánh trong hồ này rất nhiều, đường lối chi chít hết sức.

Từ điển Thiều Chửu

① Dòng nhánh, dòng nước chảy rẽ ngang gọi là xá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngã ba sông, dòng nước rẽ, nhánh rẽ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

U+731E, tổng 11 nét, bộ khuyển 犬 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: xá lợi 猞猁)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Xá lị tôn” 猞猁孫 tên một giống thú giống như mèo mà to, lông dài, giỏi leo cây, tính hung dữ, da làm áo cừu rất quý. § Còn gọi tên là: “thiên thử” 天鼠, “thổ báo” 土豹, “thất lợi tôn” 失利孫.

Từ điển Thiều Chửu

① Xá lị tôn 猞猁孫 tên một giống thú giống như con mèo mà to, da làm áo cừu rất quý.

Từ điển Trần Văn Chánh

【猞猁】xá lị [shelì] Mèo rừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xá lợi tôn 猞猁猻: Tên một loài thú, giống như loài chồn cáo, rất giỏi trèo cây.

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

[xả]

U+820D, tổng 8 nét, bộ thiệt 舌 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. quán trọ
2. nghỉ trọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quán trọ. ◎Như: “túc xá” 宿舍 nhà trọ.
2. (Danh) Nhà ở, nhà cửa. ◎Như: “mao xá” 茅舍 nhà tranh.
3. (Danh) Khiêm từ dùng để chỉ chỗ ở của mình. ◎Như: “hàn xá” 寒舍, “tệ xá” 敝舍.
4. (Danh) Chuồng nuôi súc vật. ◎Như: “trư xá” 豬舍 chuồng heo, “ngưu xá” 牛舍 chuồng bò.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài ngày xưa, khoảng đường quân đi trong một đêm gọi là “xá”, khoảng 30 dặm.
6. (Danh) Một đêm. ◇Tả truyện 左傳: “Phàm sư nhất túc vi xá, tái túc vi tín, quá tín vi thứ” 凡師一宿為舍, 再宿為信, 過信為次 (Trang Công tam niên 莊公三年) Về quân đội, một đêm gọi là "xá", lại một đêm là "tín", quá một "tín" là "thứ".
7. (Động) Nghỉ. ◎Như: “xá ư mỗ địa” 舍於某地 nghỉ trọ ở chỗ nào đó.
8. (Tính) Khiêm từ, tiếng để gọi các người thân, thường dùng cho hàng dưới mình. ◎Như: “xá đệ” 舍弟 em nó, “xá điệt” 舍姪 cháu nó.
9. Một âm là “xả”. (Động) Bỏ, vất. § Thông 捨. ◎Như: “nhiêu xả” 饒舍 tha ra, “thí xả” 施舍 bố thí.
10. (Động) Thôi, ngừng. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ” 子在川上曰: 逝者如斯夫, 不舍晝夜 (Tử Hãn 子罕) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!
11. § Giản thể của chữ 捨.

Từ điển Thiều Chửu

① Quán trọ. Nhà ở cũng gọi là xá. Như mao xá 茅舍 nhà tranh.
② Tiếng để gọi các người thân hàng dưới mình. Như xá đệ 舍弟 em nó, xá điệt 舍姪 cháu nó, v.v.
③ Nghỉ. Như Xá ư mỗ địa 舍於某地 nghỉ trọ ở đất mỗ.
④ Quân đi một đêm gọi là xá, tức là một quãng đường xa 30 dặm.
⑤ Một âm là xả. Bỏ. Tục bảo tha ra là nhiêu xả 饒舍, lấy của gì của người cho là thí xả 施舍.
⑥ Thôi ngưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quán trọ, nhà: 旅舍 Nhà trọ; 牛舍 Chuồng trâu (bò);
② (khiêm) Gọi anh em trong nhà: 舍弟 Em tôi; 舍侄 Cháu tôi;
③ Xá (quãng đường hành quân đi trọn đêm 30 dặm thời xưa): 退避 三舍 Lùi tránh ba xá (90 dặm), (Ngb) hết sức nhượng bộ. Xem 舍 [shâ].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà để cho khách ở. Td: Khách xá — Nhà để ở. Td: Cư xá — Nơi ở. Làng, ấp — Chỉ người trong nhà, trong họ — Khoảng đuờng đi cứ 30 dặm gọi là một Xá — Một âm là Xả. Xem Xả.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

U+820E, tổng 8 nét, bộ thiệt 舌 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. quán trọ
2. nghỉ trọ

Từ điển Thiều Chửu

Như 舍

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 舍.

Tự hình 1

Dị thể 1

U+8D66, tổng 11 nét, bộ xích 赤 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tha tội

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tha, tha cho kẻ có tội. ◎Như: “đại xá thiên hạ” 大赦天下 cả tha cho thiên hạ. § Mỗi khi vua lên ngôi hay có việc mừng lớn của nhà vua thì tha tội cho các tù phạm và thuế má gọi là “đại xá thiên hạ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tha, tha cho kẻ có tội gọi là xá, như đại xá thiên hạ 大赦天下 tha cho cả thiên hạ. Mỗi khi vua lên ngôi hay có việc mừng lớn của nhà vua thì tha tội cho các tù phạm và thuế má gọi là đại xá thiên hạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

tha tội, xá tội: 特赦 Đặc xá; 赦罪 Xá tội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thả ra — Tha cho. Td: Ân xá.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

U+9A07, tổng 18 nét, bộ mã 馬 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngựa cái.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2