Có 14 kết quả:

埆 xác塙 xác墧 xác壳 xác愨 xác慤 xác搉 xác殻 xác殼 xác确 xác確 xác碻 xác礜 xác觳 xác

1/14

xác

U+57C6, tổng 10 nét, bộ thổ 土 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đất không màu mỡ
2. núi có nhiều đá tảng lớn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đất không màu mỡ;
② Có nhiều tảng đá lớn (trên núi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xác ( không có chữ sác này trong NQH ).

Tự hình 1

Bình luận 0

xác [sác]

U+5859, tổng 13 nét, bộ thổ 土 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bền lâu
2. đúng, trúng, chính xác

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

xác [kiều]

U+58A7, tổng 15 nét, bộ thổ 土 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

xác

U+58F3, tổng 7 nét, bộ sĩ 士 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vỏ cứng

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “xác” .
2. Giản thể của chữ .
3. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ xác .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Vỏ: Vỏ trứng gà; Trấu. Cv. . Xem [qiào].

Từ điển Trần Văn Chánh

Vỏ: Vỏ trứng; Vỏ trái đất. Xem [ké].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xác .

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

xác [khác]

U+6128, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

xác [khác]

U+6164, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thành thật

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xác [giác]

U+6409, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. gõ, đánh
2. viện dẫn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gõ, đánh. ◇Hán Thư : “Xác kì nhãn dĩ vi nhân trệ” (Ngũ hành chí trung chi thượng ) Đánh vào trong mắt (làm mất cả tròng) thành người như lợn.
2. (Động) Vin dẫn, dẫn thuật. ◎Như: “dương xác” dẫn chứng ước lược.
3. (Động) Thượng lượng, bàn thảo. ◎Như: “thương xác” bàn bạc.
4. Một âm là “giác”. (Động) Chuyên. § Thông “giác” . ◇Hán Thư : “Ban Thâu giác xảo ư phủ cân” (Tự truyện thượng ) Ban Thâu chuyên khéo về làm búa.

Từ điển Thiều Chửu

① Gõ, đánh.
② Một âm là giác. Vin dẫn, như dương giác dẫn cớ gì làm chứng, thương giác bàn bạc lấy chứng cớ cho đúng, v.v.
③ Chuyên, cùng nghĩa như chữ giác .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh trống — Đánh gõ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

xác

U+6BBB, tổng 11 nét, bộ thù 殳 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vỏ cứng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục dùng như chữ “xác” .
2. § Phồn thể chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Vỏ, như loa xác vỏ ốc, duẩn xác bẹ măng, v.v. Tục quen viết là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xác .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xác

U+6BBC, tổng 12 nét, bộ thù 殳 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vỏ cứng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vỏ. ◎Như: “loa xác” vỏ ốc, “duẩn xác” bẹ măng, “địa xác” vỏ trái đất, “đản xác” vỏ trứng. § Tục quen viết là .
2. § Phồn thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Vỏ: Vỏ trứng gà; Trấu. Cv. . Xem [qiào].

Từ điển Trần Văn Chánh

Vỏ: Vỏ trứng; Vỏ trái đất. Xem [ké].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vỏ ngoài thân thể loài vật, như vỏ sò, hến, tôm, cua… — Cái vỏ còn lại của loài côn trùng sau khi đã lột. Thí dụ Xác ve — Chỉ thân thể còn lại của con người sau khi đã chết. Td: Xác chết — Chỉ thân thể con người. Td: Thân xác.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xác [khác]

U+786E, tổng 12 nét, bộ thạch 石 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bền lâu
2. đúng, trúng, chính xác

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “xác” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ xác .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thật, đúng, xác thực: Vô cùng xác thực; Tôi thật không có thì giờ;
② Chắc, vững, chắc chắn: Chúng tôi tin chắc rằng...;
③ (văn) Đá cứng;
④ (văn) (Đất) cằn cỗi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xác .

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xác

U+78BA, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bền lâu
2. đúng, trúng, chính xác

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thật, đúng. ◎Như: “chính xác” đúng thật, “thiên chân vạn xác” vô cùng xác thực.
2. (Tính) Bền, chắc.
3. (Phó) Thật là. ◎Như: “xác hữu cao kiến” thật là cao kiến.
4. (Phó) Chắc chắn, kiên quyết. ◇Liễu Tông Nguyên : “Xác cố tự thủ, súc lực bỉnh chí” , (Dữ cố thập lang văn ) Kiên quyết tự thủ, hết lòng hết sức.
5. Cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Bền.
② Ðích xác.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng như đá — Thật. Đúng — Chắc chắn đúng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xác [nghiêu]

U+78BB, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bền lâu
2. đúng, trúng, chính xác

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xác .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

xác [dự]

U+791C, tổng 18 nét, bộ thạch 石 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi đá có nhiều tảng đá lớn.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0