Có 6 kết quả:

侵 xâm梫 xâm綅 xâm鋟 xâm駸 xâm骎 xâm

1/6

xâm [thẩm, tẩm]

U+4FB5, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

chiếm lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấn chiếm, mạo phạm. ◎Như: “xâm đoạt” 侵奪 lấn cướp, “xâm chiếm” 侵占 lấn lấy.
2. (Động) Sát lại dần. ◎Như: “xâm thần” 侵晨 sắp trời sáng. ◇Lục Du 陸游: “Bạch phát vô tình xâm lão cảnh” 白髮無情侵老境 (Thu dạ độc thư 秋夜讀書) Tóc trắng vô tình đến dần với cảnh huống tuổi già.
3. (Động) Gần gũi, thân cận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tướng mạo đường đường cường tráng sĩ, Vị xâm nữ sắc thiếu niên lang” 相貌堂堂強壯士, 未侵女色少年郎 (Đệ tam thập nhị hồi) Tướng mạo đường đường là một tráng sĩ mạnh mẽ, (Còn là) một chàng tuổi trẻ chưa gần gũi nữ sắc.
4. (Danh) Ngày xưa chỉ năm đói kém, mất mùa. ◇Cốc lương truyện 穀梁傳: “Ngũ cốc bất thăng vị chi đại xâm” 五穀不升謂之大侵 (Tương công nhị thập tứ niên 襄公二十四年) Ngũ cốc không chín, gọi là mất mùa lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiến dần, như xâm tầm 侵尋 dần dà.
② Ðánh ngầm, ngầm đem binh vào bờ cõi nước khác gọi là xâm.
③ Bừng, như xâm thần 侵晨 sáng tan sương rồi.
④ Xâm lấn, không phải của mình mà cứ lấn hiếp gọi là xâm, như xâm đoạt 侵奪 xâm cướp, xâm chiếm 侵占, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiếp, xâm phạm, xâm nhập, tấn công: 強不侵弱 Mạnh không hiếp yếu; 以諸侯之師侵蔡 Dùng quân của chư hầu tấn công nước Thái (Tả truyện);
② Gần, dần dần: 侵曉 Gần sáng; 侵減 Tước giảm dần; 侵尋 Dần dà;
③ (văn) Năm đói kém mất mùa: 五穀不升,謂之大侵 Ngũ cốc không chín, gọi đó là mất mùa lớn (Cốc Lương truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiến lên dần dần — Chiếm lấn — Đem binh đội vào lĩnh thổ nước khác mà đánh chiếm — Năm mất mùa.

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 22

xâm

U+68AB, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên gọi cây quế.

Tự hình 2

Dị thể 1

xâm [tiêm, tiên]

U+7D85, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỉ sợi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải dệt dọc đen ngang trắng (vải carreaux).
2. Một âm là “xâm”. (Danh) Dây, dải. ◇Thi Kinh 詩經: “Bối trụ chu xâm” 貝胄朱綅 (Lỗ tụng 魯頌, Bí cung 閟宮) Mũ trụ gắn sò, buộc dải đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chỉ sợi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi tơ — Sợi dây — Một âm khác là Tiêm. Xem Tiêm.

Tự hình 2

Dị thể 3

xâm [tiêm, tẩm]

U+92DF, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi nhọn của kim khí — Dùng đầu nhọn kim khí mà khắc vào gỗ, đá.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

xâm

U+99F8, tổng 17 nét, bộ mã 馬 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chạy xăm xăm, vùn vụt

Từ điển trích dẫn

1. (Phó, tính) “Xâm xâm” 駸駸: (1) Dáng ngựa chạy nhanh. ◇Thi Kinh 詩經: “Giá bỉ tứ lạc, tái sậu xâm xâm” 駕彼四駱, 載驟駸駸 (Tiểu nhã 小雅, Tứ mẫu 四牡) Ngồi xe bốn ngựa lạc (ngựa bạch bờm đen) kia, Chạy mau vun vút. (2) Vùn vụt (thời gian qua rất mau). ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Tà nhật vãn xâm xâm” 斜日晚駸駸 (Nạp lương 納涼) Ngày tà chiều tối qua vùn vụt. (3) Tiến bộ nhanh chóng.

Từ điển Thiều Chửu

① Xăm xăm, vùn vụt, tả dáng ngựa đi nhanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

【駸駸】xâm xâm [qinqin] (văn) (Ngựa chạy) rất nhanh, xăm xăm, vùn vụt: 駸駸日上 Tiến bộ rất nhanh, tiến lên vùn vụt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngựa chạy thật mau. Cũng nói: Xâm xâm.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

xâm

U+9A8E, tổng 10 nét, bộ mã 馬 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chạy xăm xăm, vùn vụt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 駸.

Từ điển Trần Văn Chánh

【駸駸】xâm xâm [qinqin] (văn) (Ngựa chạy) rất nhanh, xăm xăm, vùn vụt: 駸駸日上 Tiến bộ rất nhanh, tiến lên vùn vụt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 駸

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1