Có 3 kết quả:
摢 xư • 摴 xư • 樗 xư
Từ điển Trần Văn Chánh
【摢蒱】xư bồ [chu pú] Như 摴蒱. Xem 摴 nghĩa
②.
②.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dễ chịu, thoải mái;
② (Trò chơi) đánh xư bồ. 【摴蒱】xư bồ [shupú] Trò đánh xư bồ (một lối đánh bạc thời xưa ở Trung Quốc, tương tự như đánh súc sắc ngày nay).
② (Trò chơi) đánh xư bồ. 【摴蒱】xư bồ [shupú] Trò đánh xư bồ (một lối đánh bạc thời xưa ở Trung Quốc, tương tự như đánh súc sắc ngày nay).
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cây xư (cây gỗ không dùng được vào việc gì)
Từ điển Thiều Chửu
① Cây xư, cây gỗ không dùng được việc gì, nên bây giờ tự nói nhún mình là xư tài 樗材 kẻ vô tài.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây xư;
② 【樗蒲】xư bồ [chupú] Như 摴蒱. Xem 摴 (bộ 扌).
② 【樗蒲】xư bồ [chupú] Như 摴蒱. Xem 摴 (bộ 扌).
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0