Có 5 kết quả:

偁 xưng爯 xưng称 xưng稱 xưng穪 xưng

1/5

xưng [xứng]

U+5041, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “xưng” 稱.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ 稱 cổ (bộ 禾).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen tặng — Nhấc lên. Cất lên.

Tự hình 4

Dị thể 2

Bình luận 0

xưng

U+722F, tổng 9 nét, bộ trảo 爪 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhấc lên. Dùng một tay mà nhấc cả hai vật lên một lúc.

Tự hình 5

Dị thể 2

Bình luận 0

xưng [xứng]

U+79F0, tổng 10 nét, bộ hoà 禾 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

gọi bằng, gọi là, xưng là

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 稱.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cân: 稱糧 Cân lương thực;
② Gọi, xưng: 簡稱 Gọi tắt; 自稱 Tự xưng;
③ Nói: 據稱 Có người nói, theo người ta nói;
④ Khen: 連聲稱好 Tấm tắt khen hay;
⑤ Dấy: 稱兵 Dấy binh. Xem 稱 [chèn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 稱

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết quen của chữ Xưng 稱.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 6

Bình luận 0

xưng [xứng]

U+7A31, tổng 14 nét, bộ hoà 禾 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

gọi bằng, gọi là, xưng là

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cân (để biết nặng nhẹ). ◎Như: “bả giá bao mễ xưng nhất xưng” 把這包米稱一稱 đem bao gạo này ra cân.
2. (Động) Gọi, kêu là. ◎Như: “xưng huynh đạo đệ” 稱兄道弟 anh anh em em, gọi nhau bằng anh em (thân mật), “tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư” 尊稱孔子為至聖先師 gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
3. (Động) Nói. ◎Như: “thử địa cứ xưng hữu khoáng sản” 此地據稱有礦產 đất này theo người ta nói là có quặng mỏ.
4. (Động) Khen ngợi, tán dương, tán tụng. ◇Luận Ngữ 論語: “Kí bất xưng kì lực, xưng kì đức dã” 驥不稱其力, 稱其德也 (Hiến vấn 憲問) Ngựa kí, người ta không khen sức lực của nó, mà khen đức tính (thuần lương) của nó.
5. (Động) Tự nhận, tự phong. ◎Như: “xưng đế” 稱帝 (tự) xưng là vua, “xưng bá” 稱霸 (tự) xưng là bá.
6. (Động) Dấy lên, cử. ◎Như: “xưng binh khởi nghĩa” 稱兵起義 dấy quân khởi nghĩa.
7. (Danh) Danh hiệu. ◎Như: “biệt xưng” 別稱 biệt hiệu, “thông xưng” 通稱 tên quen gọi.
8. (Danh) Thanh danh, danh tiếng.
9. Một âm là “xứng”. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” 秤. ◎Như: “thị xứng” 市稱 cái cân theo lối xưa.
10. (Động) Thích hợp, thích đáng. ◎Như: “xứng chức” 稱職 xứng đáng với chức vụ, “xứng tâm như ý” 稱心如意 vừa lòng hợp ý.

Từ điển Thiều Chửu

① Cân nhắc.
② Nói phao lên, như xưng đạo 稱道 nói tưng bốc lên.
③ Danh hiệu, như tôn xưng 尊稱 danh hiệu ngài. Tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư 尊稱孔子為至聖先師 tôn xưng Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
④ Một âm là xứng. Cái cân.
⑤ Xứng đáng.
⑥ Vừa phải.
⑦ Vay.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cân: 稱糧 Cân lương thực;
② Gọi, xưng: 簡稱 Gọi tắt; 自稱 Tự xưng;
③ Nói: 據稱 Có người nói, theo người ta nói;
④ Khen: 連聲稱好 Tấm tắt khen hay;
⑤ Dấy: 稱兵 Dấy binh. Xem 稱 [chèn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi tên. Kêu tên. Td: Xưng hô — Khen ngợi. Td: Xưng tụng — Khai ra. Td: Xưng xuất — Một âm là Xứng. Xem Xứng.

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xưng

U+7A6A, tổng 19 nét, bộ hoà 禾 (+14 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ 稱.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0