Có 5 kết quả:

倡 xướng唱 xướng娼 xướng淌 xướng韔 xướng

1/5

xướng [xương]

U+5021, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nêu ra đầu tiên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hát, làm thơ làm ca, ai làm trước gọi là “xướng” 倡, kẻ nối vần sau gọi là “họa” 和.
2. (Động) Nêu ra, đề ra, phát khởi. ◎Như: “đề xướng” 提倡 nêu ra trước hết, “xướng đạo” 倡導 đưa ra trước dẫn đường.
3. Một âm là “xương”. (Danh) Ngày xưa chỉ người làm nghề ca múa. ◎Như: “xương ưu” 倡優 con hát, người làm nghề ca múa.
4. (Danh) Kĩ nữ. § Thông “xướng” 娼.
5. Một âm là “xương”. (Tính) “Xương cuồng” 倡狂 rồ dại, càn rở. § Thông “xương” 猖. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhĩ thân bất mãn tứ xích, niên bất quá tam tuần, thủ nội hựu vô binh khí, chẩm ma đại đảm xương cuồng, yêu tầm ngã kiến thậm ma thượng hạ?” 你身不滿四尺, 年不過三旬, 手內又無兵器, 怎麼大膽倡狂, 要尋我見甚麼上下 (Đệ nhị hồi) Mình mi không đầy bốn thước, tuổi chưa quá ba mươi, trong tay lại không binh khí, sao cả gan càn rở đi tìm ta để làm gì?

Từ điển Thiều Chửu

① Hát, làm thơ làm ca, ai làm trước gọi là xướng 倡 kẻ nối vần sau gọi là hoạ 和, vì thế nên ai làm gì trước nhất đều gọi là đề xướng 提倡.
② Một âm là xương. Xương ưu 倡優 con hát.
③ Xương cuồng 倡狂 rồ dại (sằng bậy), có khi viết là 猖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nêu ra, đề ra: 首倡 Nêu ra trước hết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói to lên — Hát lên. Ngâm lên. Td: Ca xướng — Dẫn đường — Đưa ra trước. Đưa ra đầu tiên. Td: Đề xướng.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 14

xướng

U+5531, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

kêu lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hát, ca. ◎Như: “xướng ca” 唱歌 ca hát, “hợp xướng” 合唱 hợp ca. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ngư ca tam xướng yên hồ khoát” 漁歌三唱烟湖闊 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Chài ca mấy khúc, khói hồ rộng mênh mông.
2. (Động) Kêu, gọi to. ◎Như: “xướng danh” 唱名 gọi tên.
3. (Động) Đề ra, phát khởi. § Thông “xướng” 倡.
4. (Danh) Chỉ chung thi từ, ca khúc. ◎Như: “tuyệt xướng” 絕唱, “tiểu xướng” 小唱.

Từ điển Thiều Chửu

① Hát.
② Xướng, hát trước để cho người ta hoạ gọi là xướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hát: 唱一支歌 Hát một bài; 跟著大家唱 Hát theo mọi người;
② Hát trước, xướng lên trước, đề xướng;
③ Gọi, (gà) gáy: 唱名 Gọi tên, xướng danh; 雞唱三遍 Gà đã gáy ba đợt rồi;
④ [Chàng] (Họ) Xướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xướng 倡.

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 12

xướng

U+5A3C, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

con hát

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hát, kĩ nữ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hội hữu Kim Lăng xướng kiều ngụ quận trung, sinh duyệt nhi hoặc chi” 會有金陵娼僑寓郡中, 生悅而惑之 (Phiên Phiên 翩翩) Vừa gặp một ả con hát ở Kim Lăng đến ở trọ trong quận, chàng trông thấy say mê.
2. § Ghi chú: Cũng như chữ “xướng” 倡.

Từ điển Thiều Chửu

① Con hát. Cũng như chữ xướng 倡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con hát (dùng như 倡, bộ 亻);
② Gái điếm, đĩ: 暗娼 Đĩ lậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ca hát. Như hai chữ Xướng 唱, 倡 — Con hát. Đào hát — Cũng chỉ gái điếm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

xướng [thảng]

U+6DCC, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn sóng lớn — Một âm là Thảng. Xem Thảng.

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

xướng [sướng]

U+97D4, tổng 17 nét, bộ vi 韋 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi để đựng cây cung.

Tự hình 2

Dị thể 2