Có 5 kết quả:

厂 xưởng厰 xưởng廠 xưởng敞 xưởng氅 xưởng

1/5

xưởng [hán]

U+5382, tổng 2 nét, bộ hán 厂 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cái xưởng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hang động bên sườn núi, người ta có thể ở được.
2. § Giản thể của chữ “xưởng” 廠.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà máy, xưởng: 煉鋼厰 Nhà máy luyện thép; 紡織厰 Nhà máy dệt; 造船厰 Xưởng đóng tàu;
② Hiệu, trại (có chỗ trống để chứa hàng): 煤厰 Hiệu than, xưởng than; 木厰 Trại cưa, xưởng gỗ;
③ Lán. Cv. 廠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 厰 (bộ 厂).

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 8

xưởng

U+53B0, tổng 14 nét, bộ hán 厂 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái xưởng

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ 廠.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 廠.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà máy, xưởng: 煉鋼厰 Nhà máy luyện thép; 紡織厰 Nhà máy dệt; 造船厰 Xưởng đóng tàu;
② Hiệu, trại (có chỗ trống để chứa hàng): 煤厰 Hiệu than, xưởng than; 木厰 Trại cưa, xưởng gỗ;
③ Lán. Cv. 廠.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xưởng 厰.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

xưởng

U+5EE0, tổng 15 nét, bộ nghiễm 广 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái xưởng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phòng ốc không có tường vách. ◇Hàn Ác 韓偓: “Thử địa tam niên ngẫu kí gia, Chỉ li mao xưởng cộng tang ma” 此地三年偶寄家, 枳籬茅廠共桑麻 (Nam an ngụ chỉ 南安寓止) Đất này ba năm tình cờ tạm làm nhà, Giậu cây chỉ, nhà tranh không vách cùng với dâu gai.
2. (Danh) Tràng sở rộng rãi dùng để chế tạo, sửa chữa hay chứa đồ vật. ◎Như: “tạo thuyền xưởng” 造船廠 xưởng đóng thuyền.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xưởng, nhà không vách, để chứa đồ hay thợ làm cho rộng gọi là xưởng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 厰 (bộ 厂).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà lớn nhưng không có tường xung quanh. Xem Xưởng doanh 廠營 — Ngôi nhà lớn để thợ thuyền tụ tập làm việc, tức xưởng thợ. Td: Công xưởng 工廠 ( chỗ thợ làm việc ).

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 11

xưởng [sưởng]

U+655E, tổng 12 nét, bộ phác 攴 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng rãi, sáng sủa, không bị che lấp. ◎Như: “khoan xưởng” 寬敞 rộng rãi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngẫu thiệp nhất lan nhã, điện vũ thiền xá, câu bất thậm hoằng xưởng” 偶涉一蘭若, 殿宇禪舍, 俱不甚弘敞 (Họa bích 畫壁) Tình cờ đi qua một ngôi chùa, điện đài thiền xá, đều không rộng lớn cho lắm.
2. (Động) Mở rộng. ◎Như: “xưởng khai đại môn” 敞開大門 mở rộng cổng lớn, “xưởng chủy đại tiếu” 敞嘴大笑 há to miệng cười lớn.

Tự hình 3

Dị thể 2

xưởng [sưởng]

U+6C05, tổng 16 nét, bộ mao 毛 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Áo choàng không tay, áo khoác không tay;
② (văn) Chắp lông làm áo cừu.

Tự hình 2

Dị thể 4