Có 5 kết quả:

奲 xả扯 xả捨 xả撦 xả舍 xả

1/5

xả [đả]

U+5972, tổng 23 nét, bộ đại 大 (+20 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Một âm là Đả. Xem Đả.

Tự hình 2

Dị thể 2

xả

U+626F, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xé ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xé, bóc ra. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Dã bất sách khai lai khán, tựu thủ xả đắc phấn toái” 也不拆開來看, 就手扯得粉碎 (Đệ tứ thập thất hồi) Đã không mở (thư) ra xem, mà thuận tay xé vụn.
2. (Động) Níu, lôi, kéo. ◇Tây du kí 西遊記: “Thanh y nữ dụng thủ xả hạ chi lai, hồng y nữ trích liễu” 青衣女用手扯下枝來, 紅衣女摘了 (Đệ ngũ hồi) (Tiên) nữ áo xanh lấy tay níu cành xuống, (tiên) nữ áo đỏ hái (quả đào).
3. (Động) Rút, nhổ. ◎Như: “xả thảo” 扯草 nhổ cỏ.
4. (Động) Giương lên. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Sấn trước giá khắc nhi thuận phong, xả liễu mãn bồng” 趁著這刻兒順風, 扯了滿篷 (Vương An Thạch 王安石) Thừa dịp ngay lúc thuận gió, giương hết cánh buồm.
5. (Động) Nói chuyện phiếm, tán gẫu. ◎Như: “nhàn xả” 閑扯 tán gẫu, “đông lạp tây xả” 東拉西扯 nói chuyện tào lao.

Từ điển Thiều Chửu

① Xé ra.
② Tục gọi sự dắt dẫn dời đổi là xả cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo, lôi, níu: 扯破衣服 Kéo rách áo; 扯住他不放 Níu lấy không buông anh ta ra; 扯開嗓子喊 Cất cao tiếng gọi;
② Xé: 扯信看 Xé thư ra xem; 扯二尺布 Xé 2 thước vải;
③ Nói chuyện phiếm, tán gẫu: 閑扯 Tán chuyện; 瞎扯 Tán gẫu, nói lăng nhăng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xé ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xé rách lìa ra — Kéo. Dắt — Như chữ Xả 撦.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

xả

U+6368, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vứt bỏ
2. bỏ đi, rời bỏ
3. bố thí

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vứt bỏ, bỏ. ◎Như: “xả thân hoằng đạo” 捨身弘道 bỏ mình làm việc đạo, “kiên trì bất xả” 堅持不捨 cố giữ chẳng bỏ.
2. (Động) Cho giúp, bố thí. ◎Như: “thí xả” 捨財 đem tiền của giúp đỡ, “thí xả” 施捨 cho giúp, bố thí (cũng viết là 施舍).
3. (Động) Rời, chia cách. ◎Như: “luyến luyến bất xả” 戀戀不捨 quyến luyến không rời. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Cố xả nhữ nhi lữ thực kinh sư” 故捨汝而旅食京師 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Nên biệt cháu mà lên trọ ở kinh đô.

Từ điển Thiều Chửu

① Vất bỏ, như xả thân hoằng đạo 捨身弘道 bỏ mình làm việc đạo.
② Bỏ, như kiên trì bất xả 堅持不捨 cố giữ chẳng bỏ, luyến luyến bất xả 戀戀不捨 quyến luyến không rời được. Ðời xưa thông dụng như chữ xả 舍, như thí xả 施捨 cho giúp, cũng viết là 施舍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bỏ, vứt bỏ: 舍身爲國 Xả thân vì nước; 捨身忘我 Hi sinh quên mình; 堅持不捨 Cố giữ không bỏ;
② (cũ) Bố thí: 捨財 Đem của bố thí cho người khác. Xem 舍 [shè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buông tay ra, không nắm giữ lại nữa — Bỏ đi, không cần nữa.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 13

xả

U+64A6, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xé ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Cũng như “xả” 扯.

Từ điển Thiều Chửu

① Xé ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xé ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xé rách lìa ra — Mở rộng ra.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

xả []

U+820D, tổng 8 nét, bộ thiệt 舌 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. vứt bỏ
2. bỏ đi, rời bỏ
3. bố thí

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quán trọ. ◎Như: “túc xá” 宿舍 nhà trọ.
2. (Danh) Nhà ở, nhà cửa. ◎Như: “mao xá” 茅舍 nhà tranh.
3. (Danh) Khiêm từ dùng để chỉ chỗ ở của mình. ◎Như: “hàn xá” 寒舍, “tệ xá” 敝舍.
4. (Danh) Chuồng nuôi súc vật. ◎Như: “trư xá” 豬舍 chuồng heo, “ngưu xá” 牛舍 chuồng bò.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài ngày xưa, khoảng đường quân đi trong một đêm gọi là “xá”, khoảng 30 dặm.
6. (Danh) Một đêm. ◇Tả truyện 左傳: “Phàm sư nhất túc vi xá, tái túc vi tín, quá tín vi thứ” 凡師一宿為舍, 再宿為信, 過信為次 (Trang Công tam niên 莊公三年) Về quân đội, một đêm gọi là "xá", lại một đêm là "tín", quá một "tín" là "thứ".
7. (Động) Nghỉ. ◎Như: “xá ư mỗ địa” 舍於某地 nghỉ trọ ở chỗ nào đó.
8. (Tính) Khiêm từ, tiếng để gọi các người thân, thường dùng cho hàng dưới mình. ◎Như: “xá đệ” 舍弟 em nó, “xá điệt” 舍姪 cháu nó.
9. Một âm là “xả”. (Động) Bỏ, vất. § Thông 捨. ◎Như: “nhiêu xả” 饒舍 tha ra, “thí xả” 施舍 bố thí.
10. (Động) Thôi, ngừng. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ” 子在川上曰: 逝者如斯夫, 不舍晝夜 (Tử Hãn 子罕) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!
11. § Giản thể của chữ 捨.

Từ điển Thiều Chửu

① Quán trọ. Nhà ở cũng gọi là xá. Như mao xá 茅舍 nhà tranh.
② Tiếng để gọi các người thân hàng dưới mình. Như xá đệ 舍弟 em nó, xá điệt 舍姪 cháu nó, v.v.
③ Nghỉ. Như Xá ư mỗ địa 舍於某地 nghỉ trọ ở đất mỗ.
④ Quân đi một đêm gọi là xá, tức là một quãng đường xa 30 dặm.
⑤ Một âm là xả. Bỏ. Tục bảo tha ra là nhiêu xả 饒舍, lấy của gì của người cho là thí xả 施舍.
⑥ Thôi ngưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bỏ, vứt bỏ: 舍身爲國 Xả thân vì nước; 捨身忘我 Hi sinh quên mình; 堅持不捨 Cố giữ không bỏ;
② (cũ) Bố thí: 捨財 Đem của bố thí cho người khác. Xem 舍 [shè].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 捨 (bộ 扌);
② (văn) Thôi, ngừng. Xem 舍 [shè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thôi. Ngừng lại — Bỏ đi. Như chữ Xả 捨 — Một âm là Xá. Xem Xá.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 5