Có 4 kết quả:

厌 yếm厭 yếm餍 yếm饜 yếm

1/4

yếm [yêm, áp, ấp]

U+538C, tổng 6 nét, bộ hán 厂 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chán ghét

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 厭.

Từ điển Thiều Chửu

Như 厭

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chán, ngấy: 看厭了 Xem chán rồi; 吃厭了 Ăn ngấy rồi; 貪得無厭 Tham lam không biết chán; 厭聞 Chán nghe;
② Ghét: 討厭 Đáng ghét;
③ Thoả mãn, vô hạn: 貪得無厭 Lòng tham vô hạn (không đáy).

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

yếm [yêm, yểm, áp, ấp]

U+53AD, tổng 14 nét, bộ hán 厂 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chán ghét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là “yếm” 饜. ◎Như: “tham đắc vô yếm” 貪得無厭 tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: “yếm văn” 厭聞 chán nghe, “yếm thế” 厭世 chán đời.
3. Một âm là “áp”. (Động) Đè, ép. § Cũng như “áp” 壓. ◇Tuân Tử 荀子: “Như tường áp chi” 如牆厭之 (Cường quốc 彊國) Như bức tường đè. ◇Hán Thư 漢書: “Đông áp chư hầu chi quyền” 東厭諸侯之權 (Dực Phụng truyện 翼奉傳) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là “yêm”. (Tính) Yên. ◎Như: “yêm yêm” 厭厭 yên tĩnh.
5. Một âm là “ấp”. (Tính) Ướt át. ◎Như: “ấp ấp” 浥厭 ướt át, láp nháp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầy đủ. Như tham đắc vô yếm 厭 tham lam không chán.
② Chán ghét. Như yếm văn 厭聞 chán nghe.
③ Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp 壓.
④ Lại một âm là yêm, yêm yêm 厭厭 yên yên.
⑤ Lại một âm là ấp, ấp ấp 厭浥 ướt át, láp nháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chán, ngấy: 看厭了 Xem chán rồi; 吃厭了 Ăn ngấy rồi; 貪得無厭 Tham lam không biết chán; 厭聞 Chán nghe;
② Ghét: 討厭 Đáng ghét;
③ Thoả mãn, vô hạn: 貪得無厭 Lòng tham vô hạn (không đáy).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

No đủ. Đầy đủ. Không còn muốn gì nữa — Chán, không muốn nữa — Chán ghét — Đẹp đẽ.

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 11

yếm

U+990D, tổng 15 nét, bộ thực 食 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

no chán, thoả mãn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 饜.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① No nê;
② Đầy đủ, thoả mãn: 饜足 Thoả mãn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 饜

Tự hình 2

Dị thể 3

yếm

U+995C, tổng 23 nét, bộ thực 食 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

no chán, thoả mãn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) No. ◇Mạnh Tử 孟子: “Kì lương nhân xuất, tắc tất yếm tửu nhục nhi hậu phản” 其良人出, 則必饜酒肉而後反 (Li Lâu hạ 離婁下) Người chồng đi ra ngoài thì tất say no rượu thịt rồi mới về.
2. (Động) Đầy đủ, thỏa mãn. ◎Như: “yếm túc” 饜足 đầy đủ, thỏa mãn, “tham cầu vô yếm” 貪求無饜 tham muốn không chán.

Từ điển Thiều Chửu

① No chán. Như yếm túc 饜足 no đủ, thoả mãn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① No nê;
② Đầy đủ, thoả mãn: 饜足 Thoả mãn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn no bụng, không muốn ăn nữa — No đủ — Đầy đủ.

Tự hình 1

Dị thể 9

Từ ghép 4