Có 13 kết quả:

偃 yển匽 yển堰 yển揠 yển蝘 yển褗 yển郾 yển鄢 yển隁 yển鰋 yển鶠 yển鼴 yển鼹 yển

1/13

yển

U+5043, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dừng, thôi, nghỉ
2. nằm
3. nép, xếp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nép, xếp. ◎Như: “yển kì” 偃旗 nép cờ xuống.
2. (Động) Nằm, nằm ngửa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nham trung hữu tùng, Vạn lí thúy đồng đồng, Ngô ư thị hồ yển tức kì trung” 岩中有松, 萬里翠童童, 吾於是乎偃息其中 (Côn sơn ca 崑山歌) Trong núi có thông, Muôn dặm xanh biếc um tùm, Ta nằm nghỉ ở trong đó.
3. (Động) Thôi, ngừng. ◎Như: “yển vũ tu văn” 偃武修文 ngưng việc võ sửa việc văn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Can qua vị yển tức, An đắc hàm ca miên” 干戈未偃息, 安得酣歌眠 (Kí đề giang ngoại thảo đường 寄題江外草堂) Chiến tranh chưa ngừng, Làm sao say hát ngủ được?
4. (Danh) Họ “Yển”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nép, xếp, như yển kì 偃旗, nép cờ xuống.
② Nằm.
③ Nghỉ, như yển vũ tu văn 偃武修文, nghỉ việc võ sửa việc văn.
④ Yển kiển 偃蹇 kiêu ngạo. Cũng có nghĩa là bị bẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngửa: 偃臥 Nằm ngửa;
② Ngừng, nghỉ: 偃武修文 Bỏ việc võ lo việc văn;
③ Nép, xếp.【偃旗息鼓】yển kỳ tức cổ [yănqí-xigư] a. Cờ im trống lặng. (Ngb) Bí mật hành quân, ngừng chiến; b. Im hơi lặng tiếng (thôi công kích hoặc phê phán).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngã ra. Ngã ngửa ra — Phàm cái gì ngửa ra đều gọi là Yển. Xem Yển nguyệt — Thôi. Ngừng lại — Khốn khổ, nguy ngập — Nước bị ngăn lại — Tên đất thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay — Họ người.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yển

U+533D, tổng 9 nét, bộ hễ 匸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ẩn giấu
2. ngã xuống
3. dừng lại
4. nhà xí ở bên đường
5. một loại kích thời xưa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ẩn giấu.
2. (Động) Dừng lại, ngưng lại, nghỉ. § Thông “yển” 偃. ◇Hán Thư 漢書: “Hải nội an ninh, hưng văn yển vũ” 海內安寧, 興文匽武 (Lễ nhạc chí 禮樂志) Bờ cõi yên ổn, phát triển văn hóa, nghỉ việc binh.
3. (Danh) Nhà xí.
4. (Danh) Họ “Yển”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ẩn giấu;
② Ngã xuống;
③ Dừng lại;
④ Nhà xí ở bên đường;
⑤ Một loại kích thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấu đi — Xem các từ ngữ khác bắt đầu bằng Yển 匽.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

yển

U+5830, tổng 12 nét, bộ thổ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đập đất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đê đất ngăn nước.
2. (Động) Ngăn, chận.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðập đất. Xem chữ đại 埭 ở trên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đập nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đập đắp lên để ngăn nước, giữ nước.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yển [yết]

U+63E0, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhổ lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhổ lên, kéo lên. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tống nhân hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả” 宋人有閔其苗之不長而揠之者 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Có người nước Tống lo cho cây lúa non của mình không lớn nên nhón cao nó lên.
2. § Ta quen đọc là “yển”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhổ lên, ta quen đọc là yển.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhổ, lôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhổ lên. Rút lên.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Bình luận 0

yển

U+8758, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: yển đình 蝘蜓)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ve sầu.
2. (Danh) “Yển định” 蝘蜓 thằn lằn. § Tục gọi là “thủ cung” 守宮, “ba san hổ” 爬山虎, “bích hổ” 壁虎.

Từ điển Thiều Chửu

① Yển định 蝘蜓 con thằn lằn, tục gọi là con thủ cung 守宮 hay bích hổ 壁虎.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) ① Một loại ve sầu;
② Con cắc kè (tắc kè).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài ve sầu.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yển

U+8917, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cổ áo.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

yển

U+90FE, tổng 11 nét, bộ ấp 邑 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên một huyện ở tỉnh Hà Nam của Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Yển Thành” 郾城 tên huyện, thuộc tỉnh Hà Nam 河南, phía nam thành Hứa Xương 許昌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: 郾城縣 Huyện Yển Thành (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Yển thành 郾城.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

yển [yên]

U+9122, tổng 13 nét, bộ ấp 邑 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất nước “Trịnh” 鄭 ngày xưa, thời “Xuân Thu” 春秋. § Cũng đọc là “yển”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi?” 鄢郢城中來何爲 (Phản Chiêu hồn 反招魂) (Khuất Nguyên 屈原) Còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất nước Trịnh ngày xưa. Có khi đọc là yển. Nguyễn Du 阮攸: Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi? 鄢郢城中來何爲 (Khuất Nguyên) còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước thời Xuân Thu, đất cũ thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay — Tên đất thuộc nước Sở thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Hồ Bắc ngày nay.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yển

U+9681, tổng 11 nét, bộ phụ 阜 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

đập đất

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “yển” 堰.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ yển 堰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 堰 (bộ 土).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đập ngăn nước, chứa nước. Như chữ Yển 堰.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

yển

U+9C0B, tổng 20 nét, bộ ngư 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá yển

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là cá “niêm” 鯰.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá yển.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá yển, cá ngát, cá nheo. Như 鮎.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yển

U+9DA0, tổng 20 nét, bộ điểu 鳥 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ con chim Phượng. Còn con chim Phượng cái thì vẫn gọi là Hoàng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

yển

U+9F34, tổng 22 nét, bộ thử 鼠 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chuột chũi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Yển thử” 鼴鼠 chuột chũi. § Mình hình ống tròn, dài hơn năm tấc, lông đen nâu, rậm và mượt, mắt rất nhỏ thường ở trong lỗ không ra ánh sáng mặt trời nên gần như mù, khứu giác và thích giác rất tinh nhuệ, móng chân rất cứng hay đào lỗ, ăn côn trùng. § Còn gọi là: “điền thử” 田鼠, “yển thử” 偃鼠.

Từ điển Thiều Chửu

① Chuột chũi. Một giống chuột sinh hoạt ở trong đất, mình dài hơn năm tấc, lông nâu nâu mà rậm và mượt, hình trông y như con chuột, chỉ khác rằng cổ ngắn chân ngắn, chân trước kề sát với đầu, móng chân to và cứng như răng bồ cào, mắt bé mà sâu hoắm, mũi nhọn hoắt mà rất thính, hay dũi đất bắt giun ăn. Cũng gọi là yển thử 鼴鼠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chuột chũi. 【鼴鼠】 yển thử [yănshư] (động) Chuột chũi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chuột chù.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

yển

U+9F39, tổng 23 nét, bộ thử 鼠 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鼴.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0