Có 20 kết quả:

厄 ách呃 ách呝 ách哑 ách啞 ách嗌 ách戹 ách扼 ách搤 ách搹 ách蚅 ách詻 ách豟 ách軛 ách軶 ách轭 ách阨 ách阸 ách隘 ách餩 ách

1/20

ách [ngoả]

U+5384, tổng 4 nét, bộ hán 厂 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. khốn ách
2. hẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khốn khổ, tai họa, tai nạn, cảnh hiểm nghèo. § Thông “ách” 阨. ◎Như: “khổ ách” 苦厄 khổ sở.
2. (Danh) Đòn gỗ ở càng xe, bắc vào cổ trâu, bò, ngựa. § Thông “ách” 軛.
3. (Tính) Khốn quẫn. ◎Như: “ách vận” 厄運 vận đen, vận rủi.
4. Một âm là “ngỏa”. (Danh) Cái đốt gỗ (mộc tiết 木節).
5. (Danh) Xương không có thịt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ ách 阨 nghĩa là khốn ách.
② Một âm là ngoả. Cái đốt gỗ.
③ Xương trần không có thịt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khốn khổ, tai nạn, tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh khốn quẫn (dùng như 阨, bộ 阜): 不忘當年之厄 Không quên nỗi khổ năm xưa;
② Sự bất hạnh, vận đen, vận rủi, cảnh nghịch;
③ Cái ách (dùng như 軛, bộ 車);
④ Hãm hại, bức hại: 兩賢豈相厄哉? Hai người hiền há lại bức hại nhau ư? (Sử kí: Quý Bố Loan Bố liệt truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương trơ ra, không có thịt — Khốn cùng — Dùng như chữ Ách 戹.

Tự hình 3

Dị thể 13

Từ ghép 6

ách

U+5443, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấc

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Đặt ở cuối câu, biểu thị trầm trồ khen ngợi hoặc kinh hãi.
2. (Trạng thanh) Tiếng gà kêu, chim kêu.
3. (Trạng thanh) Tiếng cười.
4. (Trạng thanh) Tiếng nấc (bệnh “ách nghịch” 呃逆). § Nguyên viết là 呝.

Từ điển Thiều Chửu

① Nấc. Ách nghịch 呃逆 chứng nấc. Nguyên viết là 呝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nấc, nất cục. 【呃逆】 ách nghịch [ènì] (y) Bệnh hay nấc, chứng nấc cục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấc, nấc cụt.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

ách

U+545D, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấc

Từ điển trích dẫn

1. Xem “ách” 呃.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Ách trên.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

ách [a, nha, á]

U+54D1, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng cười sằng sặc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 啞.

Tự hình 2

Dị thể 7

ách [a, nha, nhạ, á]

U+555E, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng cười sằng sặc

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Ha hả, sằng sặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu ngôn ách ách” 笑言啞啞 nói cười ha hả.
2. Một âm là “á”. (Tính) Câm. ◎Như: “á tử” 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎Như: “sa á” 沙啞 khản giọng, khản cổ, “tảng tử đô hảm á liễu” 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là “nha”. (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎Như: “nha ẩu” 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) “Nha nha” 啞啞 tiếng chim kêu.

Từ điển Thiều Chửu

① Ách ách 啞啞 tiếng cười sằng sặc.
② Một âm là á. Câm. Á tử 啞子 kẻ câm.
③ Lại một âm là nha. Nha ẩu 啞嘔 bập bẹ (học nói).
④ Nha nha 啞啞 tiếng chim kêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng cười ằng ặc — Các âm khác là Á, Nha, Nhạ.

Tự hình 1

Dị thể 8

Từ ghép 1

ách [ác, ái, ích, ải]

U+55CC, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cổ họng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ họng, yết hầu.
2. Một âm là “ải”. (Động) Nghẹn, tắc (yết hầu).

Từ điển Thiều Chửu

① Cổ họng. Cổ họng sưng đau gọi là ách thống 嗌痛.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cổ họng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cổ họng. Yết hầu.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

ách

U+6239, tổng 5 nét, bộ hộ 戶 (+1 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khốn ách
2. hẹp

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như “ách” 厄.

Từ điển Thiều Chửu

① Khốn ách, cũng như chữ ách 阨. Có khi dùng như chữ ách 厄.
② Hẹp.
③ Gian khổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chật hẹp;
② Khốn quẫn, gian khổ (như 厄, bộ 廠).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn chẹn lại. Thắt chặt lại — Khốn cùng — Dồn người khác vào chỗ chẹt để hãm hại — Tai nạn — Thường dùng như chữ Ách 阨.

Tự hình 1

Dị thể 2

ách

U+627C, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bóp, chèn ép, giữ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, nắm, chống. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phàn Ô Kì thiên đản ách oản nhi tiến viết: Thử thần nhật dạ thiết xỉ phụ tâm dã, nãi kim đắc văn giáo” 樊於期偏袒扼腕而進曰: 此臣日夜切齒拊心也, 乃今得聞教 (Yên sách tam 燕策三) Phàn Ô Kì vạch áo để hở vai, tay này nắm chặt cổ tay kia, tiến lại nói: Đó là điều làm tôi nghiến răng đấm ngực, tới nay mới được nghe lời chỉ giáo.
2. (Động) Chống giữ, cứ thủ, khống chế. ◎Như: “ách yếu” 扼要 chống giữ chỗ hiểm yếu.
3. (Động) Chẹn, bóp. ◇Hán Thư 漢書: “Phàm công địch, tất ách kì hầu nhi thung kì tâm” 凡攻敵, 必扼其喉而舂其心 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀) Phàm đánh quân địch, ắt chẹn cổ họng mà đâm vào tim.
4. (Danh) Đòn ngang xe chặn giữ cổ bò, ngựa. § Thông “ách” 軛.

Từ điển Thiều Chửu

① Giữ chẹn, như ách yếu 扼要 giữ chẹn chỗ hiểm yếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chẹn, chẹn giữ, bóp: 扼住咽喉 Bóp cổ;
② Kiểm soát, giữ: 扼關 Giữ cửa ải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chặn bắt — Bắt sống — Đè xuống.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

ách

U+6424, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bóp, chèn ép, giữ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nắm chặt, bóp chặt, chẹn. § Cũng như “ách” 扼.

Từ điển Thiều Chửu

① Nắm chặt, bóp chặt, chẹn, cũng như chữ ách 扼.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nắm chặt, chẹn lại (dùng như 扼).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng có nghĩa như hai chữ Ách 扼, 㧖.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

ách

U+6439, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm, nắm.

Tự hình 2

Dị thể 1

ách

U+8685, tổng 10 nét, bộ trùng 虫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài sâu, giống như con tằm nhưng lớn bằng ngón tay người.

Tự hình 1

Dị thể 1

ách [ngạch]

U+8A7B, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mệnh lệnh nghiêm
2. nghiêm túc
3. tranh luận thẳng thắn

Từ điển Trần Văn Chánh

【詻詻】ách ách [èè] (văn) ① Mệnh lệnh nghiêm, nghiêm túc;
② Tranh luận thẳng thắn.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

ách

U+8C5F, tổng 12 nét, bộ thỉ 豕 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lợn (heo) thật lớn.

Tự hình 1

ách

U+8EDB, tổng 11 nét, bộ xa 車 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vai xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khúc gỗ ở hai bên xe, bắc lên cổ ngựa, trâu, ... để kềm giữ. § Cũng viết là 軶. Xem thêm chữ “chu” 輈.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vai xe, hai đầu đòn xe khoét thủng như hình bán nguyệt để bắc vào cổ ngựa gọi là ách. Nguyên viết là chữ 軶. Xem chữ chu 輈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 軛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ách: 牛軛 Ách trâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ách 軶.

Tự hình 2

Dị thể 8

ách

U+8EF6, tổng 12 nét, bộ xa 車 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vai xe

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “ách” 軛.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ ách 軛.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khoẳm ở xe trâu bò để choàng vào cổ trâu bò.

Tự hình 2

ách

U+8F6D, tổng 8 nét, bộ xa 車 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vai xe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 軛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 軛

Từ điển Trần Văn Chánh

Ách: 牛軛 Ách trâu.

Tự hình 2

Dị thể 3

ách [ải]

U+9628, tổng 6 nét, bộ phụ 阜 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khốn ách
2. hẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nơi hiểm yếu.
2. (Tính) Cùng khốn. § Thông “ách” 厄. ◎Như: “khốn ách” 困阨 khốn khổ, gian nan. ◇Mạnh Tử 孟子: “Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn” 遺佚而不怨, 阨窮而不憫 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.
3. (Động) Cứ thủ.
4. Một âm là “ải”. (Tính) Chật, hẹp. § Thông “ải” 隘.

Từ điển Thiều Chửu

① Đất hiểm.
② Cảnh ngộ khốn nạn, vận ách. Cùng nghĩa với chữ ách 厄, chữ ách 阸.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nơi hiểm yếu (vị trí chiến lược);
② Tình thế hiểm nghèo, tình cảnh khốn khó, khốn ách, vận ách (như 厄, bộ 厂);
③ Gây trở ngại, cản trở;
④ Nghèo túng, cơ cực, khó khăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất hiểm yếu — Khốn cùng — Một âm khác là ô Ải.

Tự hình 1

Dị thể 7

Từ ghép 5

ách [ải]

U+9638, tổng 7 nét, bộ phụ 阜 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khốn ách
2. hẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cách trở, ngăn trở.
2. (Động) Bức bách, khốn bách.
3. (Danh) Gian nguy, tai nạn.
4. (Danh) Giới hạn, chướng ngại.

Từ điển Thiều Chửu

① Khốn cùng, vận ách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẹn lại, bóp nghẹt — Tai nạn — một âm khác là m Ải.

Tự hình 1

Dị thể 7

ách [ải]

U+9698, tổng 12 nét, bộ phụ 阜 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Ách 阨. Một âm khác là Ải.

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 6

ách

U+9929, tổng 16 nét, bộ thực 食 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nghẹn
2. tiếng nghẹn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nghẹn;
② Tiếng (phát ra sau khi) nghẹn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1