Có 3 kết quả:

映 ánh暎 ánh詇 ánh

1/3

ánh

U+6620, tổng 9 nét, bộ nhật 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ánh sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chiếu sáng. ◇Ngụy Nguy : “San hạ hữu nhất điều loan loan khúc khúc đích tiểu hà, bị vãn hà ánh đắc thông hồng” , (Đông phương , Đệ lục bộ đệ thập nhất chương) Dưới núi có một dòng sông nhỏ uốn khúc quanh co, ráng chiều chiếu sáng thành màu đỏ.
2. (Động) Phản chiếu. ◎Như: “đảo ánh” phản chiếu. ◇Dữu Tín : “Trường kiều ánh thủy môn” (Vịnh họa bình phong ) Cầu dài soi bóng xuống thủy môn (cửa điều hòa lượng nước tại đập nước ngang sông).
3. (Động) Che, ẩn giấu. ◇Hồng Mại : “(Trần Giáp) văn đường thượng phụ nhân ngữ tiếu thanh, tức khởi, ánh môn khuy quan” (), , (Di kiên giáp chí , Mạnh Thục cung nhân ) (Trần Giáp) nghe tiếng đàn bà cười nói ở trên nhà, liền trổi dậy, núp cửa nhìn trộm.
4. (Động) Giao hòa, ứng đối. ◇Lãnh nhãn quan : “Viễn viễn hữu chung cổ chi âm, ánh trước tiều lâu canh thác” , (Đệ tứ hồi) Xa xa có tiếng chuông trống, giao hòa cùng tiếng mõ canh chòi gác.
5. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Đỗ Phủ : “Lạc nhật sơ hà thiểm dư ánh” (Ức tích hành ) Mặt trời lặn, ráng chiều mới hiện lóe sáng ánh mặt trời còn sót lại.
6. (Danh) Giờ Mùi . ◇Lương Nguyên Đế : “Nhật tại Ngọ viết đình, tại Vị viết ánh” , (Toản yếu ) Ngày vào giờ Ngọ gọi là Đình , vào giờ Mùi gọi là Ánh .

Từ điển Thiều Chửu

① Ánh sáng giọi lại.
② Bóng rợp.
③ Ánh sáng mặt trời xế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① In (bóng), (ánh sáng) rọi lại, chiếu lại: In bóng trên mặt nước; Hoa đào rọi với mặt người đỏ tươi (Thôi Hộ: Đề tích sở kiến xứ);
② Chiếu: Chiếu phim mới;
③ Xem [fănyìng];
④ (văn) Bóng rợp;
⑤ (văn) Ánh mặt trời xế bóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh lên do sự phản chiếu — Buổi xế chiều.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ánh

U+668E, tổng 12 nét, bộ nhật 日 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ánh sáng

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “ánh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ ánh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Ánh .

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ánh [ưởng]

U+8A47, tổng 12 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi — Nói cho biết — Cũng đọc Ưởng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0