Có 11 kết quả:

咽 ân唔 ân嗯 ân恩 ân慇 ân摁 ân殷 ân溵 ân濦 ân磤 ân蒽 ân

1/11

ân [yên, yến, yết, ế]

U+54BD, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ân ân, ngay duới — Các âm khác là a Yến, Yết.

Tự hình 2

Dị thể 12

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

ân [, ngô]

U+5514, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嗯 (1).

Tự hình 2

Dị thể 1

ân

U+55EF, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. này, hử, hở, sao (thán từ)
2. ừ, hừ (thán từ)
3. ô, ơ (thán từ)

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) Này; hở; hử; sao; hả... (biểu thị nghi vấn). ◎Như: “ân, nhĩ chẩm ma hoàn một khứ?” 嗯, 你怎麼還沒去?
2. (Thán) Từ ngữ khí: ừ; hừ... ◎Như: “ân, tựu giá yêu bạn ba” 嗯! 就這麼辦吧 ừ, cứ làm như vậy đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Này, hở, hử, sao: 嗯,你說什麼? Hử, anh nói gì?; 嗯,什麼事? Hở, việc gì thế?

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Ô: 嗯,你怎麼還沒走? Ô, sao anh vẫn chưa đi?; 嗯,怎麼又不見了? Ô, sao lại không thấy nữa?

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Ừ, hừ: 他嗯了一聲,就走了 Nó ừ một cái rồi đi mất; 嗯,現在我可明白了! Hừ, bây giờ tôi đã rõ rồi!

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

ân

U+6069, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ơn huệ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ơn. ◎Như: “đại ân đại đức” 大恩大德 ơn to đức lớn.
2. (Danh) Tình ái. ◎Như: “ân tình” 恩情 tình yêu, “ân ái” 恩愛 tình ái.
3. (Tính) Có ơn đức. ◎Như: “cứu mệnh ân nhân” 救命恩人 người đã có công giúp cho khỏi chết.
4. (Tính) Đặc biệt ban phát nhân dịp quốc gia cử hành khánh lễ nào đó. ◎Như: “ân chiếu” 恩詔, “ân khoa” 恩科.

Từ điển Thiều Chửu

① Ơn. yêu mà giúp đỡ mà ban cho cái gì gọi là ân.
② Cùng yêu nhau. Như ân tình 恩情, ân ái 恩愛 đều nói về sự vợ chồng yêu nhau cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ơn: 報恩 Đền ơn; 忘恩 Vong ơn;
② [En] (Họ) Ân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ơn — Sự yêu thương.

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 71

ân

U+6147, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lo lắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lo lắng, ưu thương. ◎Như: “ân ưu” 慇憂 ưu thương.
2. (Phó) Khẩn thiết. ◎Như: “ân cần” 慇勤 khẩn khoản. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Doãn ân cần kính tửu” 允慇懃敬酒 (Đệ bát hồi) (Vương) Doãn khẩn khoản mời rượu.
3. (Tính) Giàu có, phú dụ. ◇Cổ văn uyển 古文苑: “Chung thiên địa chi mĩ, thu cửu trạch chi lợi, dĩ ân nhuận quốc gia” 鍾天地之美, 收九澤之利, 以慇潤國家 (Sở tướng Tôn Thúc Ngao bi 楚相孫叔敖碑).

Từ điển Thiều Chửu

① Lo.
② Ân cần 慇勤 ân cần.
③ Ủy khúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Buồn rầu;
② Quan tâm, ân cần: 慇勤 Ân cần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nỗi lo lắng — Lòng tốt.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 3

ân

U+6441, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bấm, ấn

Từ điển Trần Văn Chánh

Bấm, ấn: 摁電鈴 Bấm chuông điện.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

ân [an, yên, ẩn]

U+6BB7, tổng 10 nét, bộ thù 殳 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thịnh, đầy đủ
2. đời nhà Ân (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To lớn. ◎Như: “ân điện” 殷奠 tế lớn, “ân hỉ” 殷喜 việc vui mừng lớn. ◇Trang Tử 莊子: “Phù tinh, tiểu chi vi dã; phu, đại chi ân dã” 夫精, 小之微也; 郛, 大之殷也 (Thu thủy 秋水) Cái cực nhỏ (tinh) là cái nhỏ nhất trong những cái nhỏ (vi); cái cực lớn (phu), là cái lớn nhất trong những cái lớn (ân).
2. (Tính) Thịnh, đầy đủ, phong phú. ◎Như: “ân phú” 殷富 giàu có thịnh vượng. ◇Tam quốc chí 三國志: “Dân ân quốc phú” 民殷國富 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Dân giàu nước mạnh.
3. (Tính) Đông. ◎Như: “ân chúng” 殷眾 đông người, “ân kiến” 殷見 đông người họp mặt.
4. (Tính) Sâu sắc, thâm thiết. ◎Như: “tình ý thậm ân” 情意甚殷 tình ý rất thâm thiết.
5. (Tính) Nồng hậu. ◎Như: “chiêu đãi thậm ân” 招待甚殷 tiếp đãi rất nồng hậu.
6. (Danh) Nhà “Ân” 殷, vua “Bàn Canh” 盤庚 nhà “Thương” 商 thiên đô sang đất “Ân”.
7. (Danh) Họ “Ân”.
8. Một âm là “an”. (Tính) Đỏ sẫm. ◇Lí Hoa 李華: “Vạn lí chu an” 萬里朱殷 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Máu đọng đỏ tím muôn dặm.

Từ điển Thiều Chửu

① Thịnh, đầy đủ, như ân phủ 殷富 giàu có thịnh vượng.
② Bọn đông, như ân kiến 殷見 đông người họp mặt.
③ Nhà Ân, vua Bàn Canh nhà Thương thiên đô sang đất Ân.
④ Ân ân 殷殷 lo đau đáu.
⑤ Chính giữa.
⑥ To lớn.
⑥ Một âm là an. Ðỏ sẫm, màu đỏ sẫm mặt không được tươi.
⑦ Một âm nữa là ẩn. Sấm động, ù ù.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thịnh, đầy đủ, phong phú, sâu sắc;
② Ân cần;
③ (văn) Đông người;
④ (văn) Chính giữa;
⑤ (văn) To lớn;
⑥ [Yin] Đời Ân (Trung Quốc, khoảng 1400-1100 năm trước công nguyên);
⑦ [Yin] (Họ) Ân. Xem 殷 [yan].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng dàn nhạc vang lừng — To lớn — Đông đúc. Nhiều — Giàu có — Ngay thẳng. Đứng — Tên một triều đại cổ Trung Hoa. Vua Bàn Canh của triều nhà Thương dời đô tới đất. Ân, lấy tên đất đặt tên triều đại, cải Thương thành Ân. Cũng gọi là Ân Thương.

Tự hình 6

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 13

ân

U+6EB5, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ân thuỷ 溵水.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

ân [hấp]

U+6FE6, tổng 17 nét, bộ thuỷ 水 (+14 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông. Như chữ Ân 溵.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

ân

U+78E4, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng sấm vang.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

ân

U+84BD, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

antraxen (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Antraxen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây có ở vùng Nhật Nam thời xưa.

Tự hình 2