Có 9 kết quả:
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Hôn ám, không rõ ràng.
Từ điển Thiều Chửu
Tự hình 1
Dị thể 3
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Chỉ. § Cũng như “duy” 惟 hay “duy” 唯. ◇Tả truyện 左傳: “Nhĩ hữu mẫu di, ê ngã độc vô” 爾有母遺, 繄我獨無 (Ẩn Công nguyên niên 隱公元年) Ngươi còn có mẹ, chỉ ta một mình không có ai.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là ế. Tiếng than thở.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đặt ở đầu mẫu câu đảo trí tân ngữ ((Ê +) tân ngữ + 是 + động từ), biểu thị tính duy nhất của tân ngữ-chủ ngữ: 王室之不壞,繄伯舅是 賴 Vương thất không suy bại, là nhờ người phò tá (Tả truyện: Tương công thập tứ niên); 故周室之不壞,繄二國是賴 Cho nên triều Chu không suy vong, là nhờ ở hai nước (Tề và Tấn) (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Võ đế kỉ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
2. màu xanh đen
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tên riêng của phụng hoàng 鳳凰.
3. (Tính) Xanh đen (màu sắc).
Từ điển Thiều Chửu
② Sắc xanh đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chim phượng hoàng;
③ Màu xanh đen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
2. màu xanh đen
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chim phượng hoàng;
③ Màu xanh đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 8