Có 6 kết quả:

嗌 ích益 ích膉 ích艗 ích謚 ích齸 ích

1/6

ích [ác, ách, ái, ải]

U+55CC, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cổ họng. Yết hầu. Cũng đọc Ách — Một âm là Ác.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ích

U+76CA, tổng 10 nét, bộ mẫn 皿 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thêm nhiều lên
2. ích lợi
3. châu Ích (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thêm lên, tăng gia. ◇Liêu trai chí dị : “Thiểu giảm, tắc dĩ khê thủy quán ích chi” , (Phiên Phiên ) (Nếu bình) cạn đi một chút, thì lấy nước suối đổ thêm vô.
2. (Động) Giúp. ◎Như: “trợ ích” giúp đỡ.
3. (Tính) Giàu có.
4. (Tính) Có lợi. ◎Như: “ích hữu” bạn có ích cho ta.
5. (Phó) Càng. ◇Mạnh Tử : “Như thủy ích thâm” (Lương Huệ Vương hạ ) Như nước càng sâu.
6. (Danh) Châu “Ích” (tên đất).
7. (Danh) Họ “Ích”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thêm lên, phàm cái gì có tiến bộ hơn đều gọi là ích.
② Châu Ích (tên đất).
③ Giàu có.
④ Lợi ích.
⑤ Giúp.
⑥ Càng, như như thuỷ ích thâm (Mạnh Tử ) như nước càng sâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tăng, thêm, tăng thêm: Thêm tuổi thọ; Theo con đường học thì ngày một tăng thêm, theo con đường đạo thì ngày một giảm bớt đi (Lão tử);
② Ích, lợi ích: Lợi ích, bổ ích; Bổ ích thêm;
③ (văn) Giàu có;
④ (văn) Giúp;
⑤ Càng: Già nên càng thêm mạnh (Vương Bột: Đằng vương các tự); Sĩ khí nhờ đó càng thêm tăng (Bình Ngô đại cáo);
⑥ [Yì] Tên đất;
⑦ [Yì] (Họ) Ích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều. Phong phú — Có lợi — Tăng thêm — Giúp đỡ — Càng thêm — Tên một đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 24 lạng ta — Tên một quẻ bói, dưới quẻ Chấn, trên quẻ Tốn.

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 29

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ích

U+8189, tổng 14 nét, bộ nhục 肉 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt đùi — Thịt khoanh cổ.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

ích [dật]

U+8257, tổng 16 nét, bộ chu 舟 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu thuyền. Mũi thuyền — » Mũi ích nhẹ nhàng lướt sóng qua « ( Thơ cổ ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ích [thuỵ, tự]

U+8B1A, tổng 17 nét, bộ ngôn 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vẻ cười.
2. Một âm là “tự”. (Danh) Ngày xưa vua, quý tộc, đại thần ... hoặc người có địa vị sau khi chết, được cấp cho xưng hiệu, gọi là “tự” .
3. (Động) Kêu là, xưng, hiệu.
4. § Dị thể của “thụy” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ ích nghĩa là nụ cười, có khi mượn làm chữ .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tươi cười.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ích

U+9F78, tổng 25 nét, bộ xỉ 齒 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhai lại ( loài trâu bò nhai lại đồ ăn đã ăn vào ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0