Có 6 kết quả:
壅 úng • 瓮 úng • 甕 úng • 罋 úng • 雍 úng • 齆 úng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấp mất. Ngăn mất — Che lấp đi.
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
vò, chum, vại, hũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái vò, cái hũ, cái vại. Cũng như chữ “úng” 甕. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Úng thuật lũ khuynh mưu phụ tửu” 瓮秫屢傾謀婦酒 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Hũ rượu nếp dốc uống luôn, nhờ vợ mưu toan.
2. (Danh) Họ “Úng”.
2. (Danh) Họ “Úng”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 甕.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vò, hũ: 酒甕 Vò rượu;
② [Wèng] (Họ) Ung.
② [Wèng] (Họ) Ung.
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
vò, chum, vại, hũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vò, hũ. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Tương bồng hộ úng dũ, vô sở bất khoái” 將蓬戶甕牖, 無所不快 (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Dẫu có ở nhà cỏ, cửa sổ bằng hũ (bể) thì cũng không gì là không thích thú.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vò, cái hũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vò, hũ: 酒甕 Vò rượu;
② [Wèng] (Họ) Ung.
② [Wèng] (Họ) Ung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lu nhỏ đựng nước.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
vò, chum, vại, hũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Nguyên là chữ “úng” 甕 vò, hũ.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ úng 甕 nghĩa là cái vò, cái hũ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Úng 罋.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hòa hợp, hòa mục. § Nguyên là chữ 雝. ◎Như: “ung hòa” 雍和 hòa thuận.
2. Một âm là “ủng”. (Động) Che, lấp. § Thông “ủng” 壅. ◇Cốc Lương truyện 左傳: “Vô ủng tuyền” 毋雍泉 (Hi Công cửu niên 僖公九年) Chớ lấp suối.
3. (Động) Ôm, giữ. § Thông “ủng” 擁. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ủng thiên hạ chi quốc, tỉ lưỡng Chu chi cương” 雍天下之國, 徙兩周之疆 (Tần sách ngũ 秦策五) Giữ nước của thiên hạ, dời cương vực của hai nhà Chu.
4. Một âm là “úng”. (Danh) “Úng châu” 雍州 một châu trong chín châu nước Tàu ngày xưa, tức là vùng Thiểm Tây, Cam Túc, Thanh Hải bây giờ.
5. § Ta quen đọc là “ung” cả.
6. (Danh) Tên nước. Chư hầu nhà Chu thời xưa, nay thuộc huyện Thấm Dương, tỉnh Hà Nam.
7. (Danh) Họ “Ung”.
2. Một âm là “ủng”. (Động) Che, lấp. § Thông “ủng” 壅. ◇Cốc Lương truyện 左傳: “Vô ủng tuyền” 毋雍泉 (Hi Công cửu niên 僖公九年) Chớ lấp suối.
3. (Động) Ôm, giữ. § Thông “ủng” 擁. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ủng thiên hạ chi quốc, tỉ lưỡng Chu chi cương” 雍天下之國, 徙兩周之疆 (Tần sách ngũ 秦策五) Giữ nước của thiên hạ, dời cương vực của hai nhà Chu.
4. Một âm là “úng”. (Danh) “Úng châu” 雍州 một châu trong chín châu nước Tàu ngày xưa, tức là vùng Thiểm Tây, Cam Túc, Thanh Hải bây giờ.
5. § Ta quen đọc là “ung” cả.
6. (Danh) Tên nước. Chư hầu nhà Chu thời xưa, nay thuộc huyện Thấm Dương, tỉnh Hà Nam.
7. (Danh) Họ “Ung”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoà, nguyên là chữ 雝.
② Một âm là úng. Úng châu 雍州 một châu trong chín châu nước Tàu ngày xưa, tức là vùng Thiểm Tây 陝西, Cam Túc 甘肅, Thanh Hải 青海 bây giờ (ta quen đọc là ung cả).
② Một âm là úng. Úng châu 雍州 một châu trong chín châu nước Tàu ngày xưa, tức là vùng Thiểm Tây 陝西, Cam Túc 甘肅, Thanh Hải 青海 bây giờ (ta quen đọc là ung cả).
Tự hình 8
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0