Có 15 kết quả:

丹 đan勯 đan匰 đan单 đan單 đan怹 đan瘅 đan癉 đan砃 đan箪 đan簞 đan褝 đan襌 đan郸 đan鄲 đan

1/15

đan [đơn]

U+4E39, tổng 4 nét, bộ chủ 丶 (+3 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. đỏ
2. thuốc viên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quặng đá màu đỏ, dùng làm thuốc màu.
2. (Danh) Tễ thuốc. § Nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có “đan sa” , cho nên gọi tễ thuốc là “đan” . ◎Như: “tiên đan” thuốc tiên.
3. (Danh) § Xem “Đan Mạch” .
4. (Danh) Họ “Đan”.
5. (Tính) Đỏ. ◎Như: “đan phong” cây phong đỏ, “đan thần” môi son, “đan sa” loại đá đỏ (hợp chất của của thủy ngân và lưu hoàng), “đan trì” thềm vua, “đan bệ” bệ vua (cung điện đời xưa đều chuộng màu đỏ).
6. (Tính) Chân thành, thành khẩn. ◎Như: “đan tâm” lòng son, “đan thầm” lòng thành.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðan sa, tức là chu sa đời xưa dùng làm thuốc mùi, đều gọi tắt là đan , như nói về sự vẽ thì gọi là đan thanh , nói về sự xét sửa lại sách vở gọi là đan duyên , đan hoàng , v.v.
② Ðỏ, cung điện đời xưa đều chuộng sắc đỏ, cho nên gọi sân hè nhà vua là đan trì , đan bệ , v.v.
③ Tễ thuốc, nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có đan sa, cho nên gọi tễ thuốc là đan .
④ Tên nước. Nước Ðan Mạch (Denmark) ở phía tây bắc châu Âu, gọi tắt là nước Ðan.

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đan [đàn]

U+52EF, tổng 15 nét, bộ lực 力 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hơi sức đã tàn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hơi sức đã tàn.

Tự hình 1

Chữ gần giống 54

Bình luận 0

đan [đơn]

U+5330, tổng 14 nét, bộ phương 匚 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hộp đựng đồ thờ trong tông miếu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

đan [thiền, thiện, đơn]

U+5355, tổng 8 nét, bộ bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

đơn chiếc, mỗi một

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đơn (chiếc), một, (đơn) độc, cô đơn: Cửa một cánh; Một sợi chẳng thành dây, một cây chẳng thành rừng; Hình đơn bóng lẻ, chiếc bóng cô đơn;
② Lẻ: Số lẻ;
③ Riêng (lẻ): Để riêng ra;
④ Chỉ: Không thể chỉ dựa vào sự viện trợ của bên ngoài.đơn đơn [dandan] Chỉ: 調 Lượng công tác lớn, nếu chỉ điều động họ có mấy người e là quá ít;
⑤ Đơn, chỉ có một: 調 Đơn điệu, chỉ có một giọng;
⑥ Mỏng manh, yếu ớt, ít ỏi: Quân lính ít ỏi;
⑦ Đơn, mỏng (chỉ có một lớp): Áo đơn; Quần mỏng;
⑧ Khăn: Khăn trải giường;
⑨ Đơn (giấy má), sách: Đơn đặt hàng; Truyền đơn; Danh sách. Xem [Shàn].

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 3

Bình luận 0

đan [thiền, thiện, đơn, đạn]

U+55AE, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

đơn chiếc, mỗi một

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lẻ, chiếc, một mình. § Đối lại với “phức” . ◎Như: “hình đan ảnh chích” hình đơn bóng lẻ, “đan thương thất mã” một thương một ngựa, đơn thương độc mã.
2. (Tính) Lẻ (số). Đối lại với “song” chẵn (số). ◎Như: “đan nhật” ngày lẻ.
3. (Tính) Yếu ớt, ít ỏi. ◇Hậu Hán Thư : “Cảnh Cung dĩ đan binh cố thủ cô thành” (Cảnh Cung truyện ) Cảnh Cung dùng quân ít ỏi cố giữ thành cô lập.
4. (Tính) Giản dị, không phức tạp, ít biến hóa. ◎Như: “giản đan” , “đan thuần” , “đan điệu” 調.
5. (Tính) Linh, lẻ (số thêm sau một con số lớn). ◎Như: “nhất xuyến nhất bách đan bát khỏa sổ châu” một xâu một trăm lẻ tám viên ngọc.
6. (Tính) Chỉ có một lớp (áo quần, chăn mền). ◎Như: “đan y” áo đơn, “đan khố” quần đơn.
7. (Danh) Tờ giấy ghi, cái đơn. ◎Như: “danh đan” danh sách, “truyền đan” truyền đơn.
8. (Phó) Chỉ. ◎Như: “đan thuyết bất tố” chỉ nói mà không làm.
9. (Phó) Một mình, cô độc. ◎Như: “đan đả độc đấu” một mình phấn đấu.
10. § Ghi chú: Trong những định nghĩa ở trên: cũng đọc là “đơn”.
11. Một âm là “thiền”. (Danh) Vua nước Hung Nô gọi là “Thiền Vu” .
12. Lại một âm là “thiện”. ◎Như: “Thiện Phụ” tên huyện.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðơn, đối lại với chữ phức (kép), một cái gọi là đan.
② Cô đơn, như hình đan ảnh chích hình đơn bóng lẻ, binh lực đan bạc sức binh đơn bạc, v.v.
③ Cái đơn, như danh đan cái đơn kê tên, lễ đan cái đơn kê các lễ vật, v.v.
④ Một âm là thiền. Vua nước Hung-nô gọi là thiền vu .
⑤ Lại một âm là thiện. Như thiện phụ huyện Thiện-phụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đơn (chiếc), một, (đơn) độc, cô đơn: Cửa một cánh; Một sợi chẳng thành dây, một cây chẳng thành rừng; Hình đơn bóng lẻ, chiếc bóng cô đơn;
② Lẻ: Số lẻ;
③ Riêng (lẻ): Để riêng ra;
④ Chỉ: Không thể chỉ dựa vào sự viện trợ của bên ngoài.đơn đơn [dandan] Chỉ: 調 Lượng công tác lớn, nếu chỉ điều động họ có mấy người e là quá ít;
⑤ Đơn, chỉ có một: 調 Đơn điệu, chỉ có một giọng;
⑥ Mỏng manh, yếu ớt, ít ỏi: Quân lính ít ỏi;
⑦ Đơn, mỏng (chỉ có một lớp): Áo đơn; Quần mỏng;
⑧ Khăn: Khăn trải giường;
⑨ Đơn (giấy má), sách: Đơn đặt hàng; Truyền đơn; Danh sách. Xem [Shàn].

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đan [than]

U+6039, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng vùng Bắc Trung Hoa, đại danh từ ngôi thứ ba ( ông ấy ), với sự kính trọng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

đan [đản]

U+7605, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ghét, căm ghét
2. kiệt sức
3. bệnh đơn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ghét, căm ghét;
② Kiệt sức;
③ Bệnh đơn: Bệnh ban đỏ ở trẻ con. đan ngược [dannđè] (y) Bệnh sốt rét.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

đan [đả, đản]

U+7649, tổng 17 nét, bộ nạch 疒 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ghét, căm ghét
2. kiệt sức
3. bệnh đơn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Căm ghét. ◇Thư Kinh : “Chương thiện đản ác” (Tất mệnh ) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
2. (Danh) Bệnh do mệt nhọc phát sinh. ◇Thi Kinh : “Thượng đế bản bản, Hạ dân tốt đản” , (Đại nhã , Bản ) Trời làm trái đạo thường, Dân hèn đều mệt nhọc bệnh hoạn.
3. Một âm là “đan”. (Danh) “Hỏa đan” bệnh trẻ con bị phát ban đỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðau đớn.
② Ghét.
③ Bệnh đản.
④ Một âm là đan. Bệnh đơn, trẻ con bị chứng da dẻ đỏ lửng, phải ban từng mảng gọi là hoả đan .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ghét, căm ghét;
② Kiệt sức;
③ Bệnh đơn: Bệnh ban đỏ ở trẻ con. đan ngược [dannđè] (y) Bệnh sốt rét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh do mệt nhọc, mất sức mà ra. Bệnh lao lực — Nhọt. Ung nhọt — Một âm là Đả.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đan

U+7803, tổng 9 nét, bộ thạch 石 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đá trắng

Tự hình 1

Bình luận 0

đan

U+7BAA, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái giỏ tre

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái giỏ đựng cơm, cái thùng tre.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

đan

U+7C1E, tổng 18 nét, bộ trúc 竹 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái giỏ tre

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giỏ, hộp tre. ◇Luận Ngữ : “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” ! , , , , (Ung dã ) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái giỏ, cái thùng tre.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái giỏ đựng cơm, cái thùng tre.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giỏ đan bằng tre.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đan [đơn]

U+891D, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo đơn

Từ điển Trần Văn Chánh

Áo đơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

đan [đơn]

U+894C, tổng 17 nét, bộ y 衣 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo đơn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo đơn.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo đơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Áo đơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo đơn, may một lần vải.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

đan

U+90F8, tổng 10 nét, bộ ấp 邑 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hàm đan ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

đan

U+9132, tổng 14 nét, bộ ấp 邑 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh